Trạng thái hiển thị ban đầu: hiện tại mặc định là autocollapse
Để thiết lập trạng thái hiển thị ban đầu của bản mẫu, sử dụng tham số|state= như sau:
|state=collapsed: {{Gia phả gia tộc Fujiwara|state=collapsed}} để hiển thị bản mẫu ở trạng thái đóng, nghĩa là thu gọn về thanh tiêu đề
|state=expanded: {{Gia phả gia tộc Fujiwara|state=expanded}} để hiển thị bản mẫu ở trạng thái mở, nghĩa là hiện ra đầy đủ
|state=autocollapse: {{Gia phả gia tộc Fujiwara|state=autocollapse}}
hiển thị bản mẫu thu gọn về thanh tiêu đề nếu có một hoặc nhiều {{hộp điều hướng}}, {{thanh bên}}, hay các bảng khác trên trang cũng có thuộc tính đóng mở
hiển thị bản mẫu đầy đủ nếu không có mục nào khác trên trang có thuộc tính đóng mở
Nếu tham số không được chỉ định, trạng thái hiển thị mặc định ban đầu của bản mẫu sẽ là autocollapse (xem tham số |state= trong mã bản mẫu).
^ abcBrinkley, Frank and Dairoku Kikuchi. (1915). A History of the Japanese People from the Earliest Times to the End of the Meiji Era. New York: Encyclopædia Britannica. OCLC 413099
^ abcdeKanai, Madoka; Nitta, Hideharu; Yamagiwa, Joseph Koshimi (1966). A topical history of Japan. Sub-Committee on Far Eastern Language Instruction of the Committee on Institutional Cooperation. tr. 6.
^ abBrown, Delmer M. (1988). The Cambridge History of Japan: Volume 1. Cambridge University Press. ISBN9780521223522.
^Nakagawa, Osamu (1991). “藤原良継の変” [The Rise of Fujiwara no Yoshitsugu]. 奈良朝政治史の研究 [Political History of the Nara Period] (bằng tiếng Nhật). Takashina Shoten (高科書店,Takashina Shoten?).
^Kimoto, Yoshinobu (2004). “『牛屋大臣』藤原是公について” [On "Ushiya-Daijin" Fujiwara no Korekimi]. 奈良時代の藤原氏と諸氏族 [The Fujiwara Clan and Other Clans of the Nara Period] (bằng tiếng Nhật). Ohfu.
^Kurihara, Hiromu. 藤原内麿家族について [The Family of Fujiwara no Uchimaro]. Japanese History (日本歴史,Japanese History?) (bằng tiếng Nhật) (511).
^Kurihara, Hiromu (2008). “藤原冬嗣家族について” [Fujiwara no Fuyutsugu's Family]. 平安前期の家族と親族 [Family and Relatives During the Early Heian Period] (bằng tiếng Nhật). Azekura Shobo (校倉書房,Azekura Shobo?). ISBN978-4-7517-3940-2.
^ ab 公卿補任 [Kugyō Bunin] (bằng tiếng Nhật). Yoshikawa Kōbunkan (吉川弘文館,Yoshikawa Kōbunkan?). 1982.
^Kitayama, Shigeo (1973). 日本の歴史4 平安京 [History of Japan IV: Heian-kyō] (bằng tiếng Nhật). Chūkō Bunko (中公文庫,Chūkō Bunko?). tr. 242.
^ 日本古代氏族人名辞典(普及版) [Dictionary of Names from Ancient Japanese Clans (Trade Version)] (bằng tiếng Nhật). Yoshikawa Kōbunkan (吉川弘文館,Yoshikawa Kōbunkan?). 2010. ISBN978-4-642-01458-8.
Những trận đánh lồng ghép trong triết lí của các nhân vật, những thần thoại từ ở phía Tây xa xôi, những câu bùa chú cùng tuyến nhân vật đã trở nên kinh điển