Bảng giá trị nghiệm sôi và lạnh của các dung môi

Dung môi Nhiệt độ sôi
(°C)
Ks(kg°C/mol) Nhiệt đông đặc
(°C)
Kđ (kg°C/mol) Nguồn
Aniline 184.3 3.69 –5.96 –5.87 Ks & Kđ[1]
Axit axetic 118.1 3.07 16.6 –3.90 Ks[1] Kđ[2]
Axit formic 101.0 2.4 8.0 –2.77 Ks & Kđ[1]
Axit lauric 298.9 44 –2.8
Axeton 56.2 2.67 –94.8 Ks[3]
Benzene 80.1 2.65 5.5 –4.90 Ks & Kđ[2]
Bromobenzene 156.0 6.26
Camphor 204.0 5.95 179 –40 Kđ[2]
Carbon disulfua 46.2 2.34 –111.5 –3.83
Carbon tetraclorua 76.8 4.88 –22.8 –29.8 Ks & Kđ[1]
Chloroform 61.2 3.88 –63.5 –4.90 Ks & Kđ[1]
Cyclohexan 80.74 2.79 6.55 –20.2
Diethyl ether 34.5 2.16 –116.2 –1.79 Ks & Kđ[1]
Ethanol 78.4 1.19 –114.6 –1.99 Ks[2]
Ethylene dibromua 130.0 6.43 9.974 –12.5 Ks & Kđ[1]
Naphthalene 217.9 80.2 –6.80
Nitrobenzene 210.8 5.24 5.7 –7.00
Nước 100.00 0.52 0.0 –1.86 Ks & Kđ[2]
Phenol 181.75 3.60 43.0 –7.27 Kđ[2] Ks[1]


Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f g h Eastman. E.D. and Rollefson, G.K. Physical Chemistry 1947 ed. McGraw-Hill p307
  2. ^ a b c d e f Pauling, Linus: General Chemistry 1970 ed. Dover Publications pp459-460
  3. ^ Moore, Walter J. Physical Chemistry 1962 ed. Prentice Hall p132

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Có những chuyện chẳng thể nói ra trong Another Country (1984)
Có những chuyện chẳng thể nói ra trong Another Country (1984)
Bộ phim được chuyển thể từ vở kịch cùng tên của Julian Mitchell về một gián điệp điệp viên hai mang Guy Burgess
Chú thuật hồi chiến 252: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Chú thuật hồi chiến 252: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Tiếp tục trận chiến với Nguyền Vương, tua ngược lại thời gian 1 chút thì lúc này Kusakabe và Ino đang đứng bên ngoài lãnh địa của Yuta
Tóm tắt chương 221: Cho và nhận - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 221: Cho và nhận - Jujutsu Kaisen
Bài viết sẽ tiết lộ nội dung truyện tuy nhiên thì các bạn chắc cũng biết luôn rồi: Gojo Satoru quay trở lại
[Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
[Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
Khi nào ta nên từ bỏ một mối quan hệ