Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 17(2007) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Tập Cận Bình 1953 | Phó Chủ tịch nước
Phó Chủ tịch Quân ủy TW (bổ sung 2009) Bí thư Thứ 1 ban bí thư Hiệu Trưởng Trường Đảng TW |
Thành viên thứ 6 trong Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị |
2 | Vương Cương 1942 | Phó Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân toàn quốcPhó bí thư Tổ Đảng Chính Hiệp
Bí thư Ban Đối Ngoại TW |
|
3 | Vương Lạc Tuyền 1944 | Phó chủ nhiệm Ban Các vấn đề chính trị và pháp luật
Bí thư Khu Uỷ Tân Cương |
|
4 | Vương Triệu Quốc 1941 | Phó Ủy viên Trưởng Nhân Đại Toàn Quốc
Phó Bí thư Đảng đoàn Ủy ban Thường vụ Đại hội Nhân dân Toàn Quốc Chủ tịch Tổng Công đoàn Trung Quốc |
|
5 | Vương Kỳ Sơn 1948 | Phó Thủ tướng thứ 4 Quốc vụ viện | |
6 | Hồi Lương Ngọc 1944 | Phó Thủ tướng thứ 2 Quốc vụ viện
Chủ nhiệm Uỷ ban giảm nhẹ Thiên Tai quốc gia |
|
7 | Lưu Kỳ 1942 | Bí thư Thành ủy Bắc Kinh Phó Chủ nhiệm ủy ban kiến thiết văn minh tinh thần Nhà nước | Chủ tịch Ban tổ chức Olympic Bắc Kinh |
8 | Lưu Vân Sơn 1947 | Bí thư ban bí thư
Trưởng ban tuyên truyền Trung ương |
|
9 | Lưu Diên Đông
1945 |
Ủy viên Quốc vụ viện
Phó Chủ tịch Chính Hiệp |
(nữ) |
10 | Lý Trường Xuân | Trưởng ban chỉ đạo Kiến thiết Tinh thần Văn minh Trung ương Đảng | Thành viên thứ 5 trong Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị |
11 | Lý Khắc Cường | Phó Thủ tướng Quốc vụ viện thứ nhất | Thành viên thứ 7 trong Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị |
12 | Lý Nguyên Triều | Trưởng ban Tổ chức Trung ương | |
13 | Ngô Bang Quốc | Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (Chủ tịch Quốc hội) | Thành viên thứ 2 trong Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị |
14 | Uông Dương | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông | |
15 | Trương Cao Lệ | Bí thư Thành ủy Thiên Tân | |
16 | Trương Đức Giang | Phó Thủ tướng Quốc vụ viện thứ 2 | Bí thư Thành ủy Trùng Khánh (2012) thay Bạc Hy Lai |
17 | Chu Vĩnh Khang | Bí thư Uỷ ban chính trị, pháp luật TW(Ban Chính Pháp) | Thành viên thứ 9 trong Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị |
18 | Hồ Cẩm Đào | Tổng bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Bí thư Quân ủy Trung ương |
Thành viên thứ một trong Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị |
19 | Du Chính Thanh | Bí thư Thành ủy Thượng Hải | |
20 | Hạ Quốc Cường | Bí thư Ủy ban Kỷ luật kiểm tra Trung ương | Thành viên thứ 8 trong Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị |
21 | Giả Khánh Lâm | Chủ tịch Chính hiệp | Thành viên thứ 5 trong Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị |
22 | Từ Tài Hậu | Phó Chủ tịch thứ 2 Quân ủy TW | |
23 | Quách Bá Hùng | Phó Chủ tịch thứ 1 Quân ủy TW | |
24 | Ôn Gia Bảo | Thủ tướng quốc vụ viện | Thành viên thứ 3 trong Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị |
25 | Bạc Hy Lai | Bí thư Thành ủy Trùng Khánh | Tháng 3 năm 2012 bãi nhiệm Bí thư Trùng Khánh.Tháng 4 năm 2012 bãi nhiệm Ủy viên Bộ Chính trị, Trung ương Đảng.Tháng 9 năm 2012 Khai trừ khỏi Đảng |