Bài này nằm trong loạt bài về: Chính trị và chính phủ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên |
|
|
Mặt trận
|
|
|
|
Bộ Chính trị Đảng Lao động Triều Tiên (tên đầy đủ: Bộ Chính trị Ủy ban Trung ương Đảng Lao động Triều Tiên) theo Điều lệ Đảng quy định là cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng Lao động Triều Tiên. Điều 25 của Điều lệ Đảng quy định: "Bộ Chính trị và Ban Thường vụ Bộ Chính trị trực tiếp giải quyết công việc thay mặt cho Ủy ban Trung ương, Bộ Chính trị sẽ họp ít nhất một tháng một lần ".[1]
Bộ Chính trị Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Lao động Triều Tiên | |||||
---|---|---|---|---|---|
Đại hội VII (2016) | |||||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Chức vụ Nhà nước, đoàn thể | Ghi chú | |
1 | Nguyên soái Kim Jong-un |
- Chủ tịch Đảng Lao động Triều Tiên - Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị - Chủ tịch Quân ủy Trung ương |
- Chủ tịch Ủy ban Quốc vụ - Tổng Tư lệnh tối cao Các lực lượng vũ trang nhân dân Triều Tiên |
||
2 | Choe Ryong-hae | - Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị
- Ủy viên Quân ủy Trung ương |
- Phó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban Quốc vụ
- Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Hội đồng Nhân dân tối cao |
||
3 | Pak Pong-ju | - Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị - Phó Chủ tịch - Ủy viên Quân ủy Trung ương |
- Phó Chủ tịch Ủy ban Quốc vụ | ||
4 | Kim Jae-ryong | - Ủy viên Quân ủy Trung ương | - Thủ tướng
- Ủy viên Ủy ban Quốc vụ |
||
5 | Ri II-hwan | - Phó Chủ tịch phụ trách tuyên truyền | |||
6 | Choe Hwi | - Phó Chủ tịch phụ trách tổ chức công nhân | - Chủ tịch Ủy ban Công tác Thể thao Quốc gia | ||
7 | Ri Pyong-chol | - Phó Chủ tịch phụ trách công nghiệp quốc phòng
- Ủy viên Quân ủy Trung ương |
|||
8 | O Su-yong | - Phó Chủ tịch phụ trách kinh tế | |||
9 | Kim Yong-chol | - Phó Chủ tịch phụ trách công tác mặt trận thống nhất
- Ủy viên Quân ủy Trung ương |
|||
10 | An Jong-su | - Phó Chủ tịch phụ trách Công nghiệp nhẹ | |||
11 | Pak Thae-song | - Phó Chủ tịch phụ trách khoa học & giáo dục | - Nghị trưởng Hội đồng Nhân dân tối cao | ||
12 | Kim Tok-hun | - Phó Chủ tịch phụ trách công tác cán bộ | |||
13 | Đại tướng | - Ủy viên Quân ủy Trung ương | - Ủy viên Ủy ban Quốc vụ
- Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Triều Tiên |
||
14 | Thae Hyong-chol | - Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Hội đồng Nhân dân tối cao | |||
15 | Thượng tướng | - Ủy viên Quân ủy Trung ương | - Ủy viên Ủy ban Quốc vụ
- Bộ trưởng Bộ An ninh Quốc gia |
||
16 | Đại tướng Choe Pu-il |
- Ủy viên Quân ủy Trung ương
- Phụ trách công tác dân phòng |
- Ủy viên Ủy ban Quốc vụ
- Chủ tịch Ủy ban Pháp luật, Hội đồng Nhân dân tối cao |
||
17 | Kim Hyong-jun | - Phó Chủ tịch phụ trách đối ngoại | |||
18 | Hol Chol-man | - Phó Chủ tịch | |||
19 | Ri Ho-rim | - Chủ nhiệm Bộ Công tác Mặt trận Trung ương | |||
Ủy viên Dự khuyết | |||||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Chức vụ Nhà nước, đoàn thể | Ghi chú | |
1 | Đại tướng | - Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | |||
2 | Đại tướng | - Ủy viên Quân ủy Trung ương | - Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Triều Tiên | ||
3 | Kim II-chol | - Phó Thủ tướng
- Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước |
|||
4 | Kim Nung-o | - Bí thư Thành ủy Bình Nhưỡng | |||
5 | Pak The-dok | - Phó Chủ tịch phụ trách nông nghiệp | |||
6 | Jo Yong-won | - Phó trưởng ban Tổ chức Trung ương | |||
7 | Kim Yo-jong | - Phó Chủ nhiệm thứ nhất Bộ Tuyên truyền & Cổ động Trung ương | |||
8 | Kim Tok-hun | - Phó Thủ tướng | |||
9 | Ri Jong-nam | - Bí thư Tỉnh ủy Kangwon | |||
10 | Ri Hi-yong | - Bí thư Tỉnh ủy Hamgyong | |||
11 | Jo Chun-ryong |
Thứ hạng | Tên | Thành viên từ | Thời gian | Chức vụ Đảng | Chức vụ Nhà nước |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyên soái Kim Jong-un |
11/4/2012-9/5/2016 | 4 năm, 28 ngày |
|
|
2 | Kim Yong-nam | 8/1978-9/5/2016 | 37 năm, 282 ngày |
|
|
3 | Thứ soái Hwang Pyong-so |
18/2/2015-9/5/2016 | 1 năm, 81 ngày |
|
|
4 | Pak Pong-ju | 31/3/2013-9/5/2016 | 3 năm, 39 ngày | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị |
|
5 | Tướng Choe Ryong-hae |
11/4/2012-9/5/2016 | 4 năm, 28 ngày |
|
|
6 | Kim Ki-nam | 28/9/2010-9/5/2016 | 5 năm, 224 ngày |
|
|
7 | Choe Thae-bok | 23/5/1990-9/5/2016 | 25 năm, 352 ngày |
|
|
8 | Pak To-chun | 28 /9/2010-9/5/2016 | 5 năm, 224 ngày |
|
|
9 | Yang Hyong-sop | 8/12/1993-9/5/2016 | 22 năm, 153 ngày |
| |
10 | Kang Sok-ju | 28/9/2010-9/5/2016 | 5 năm, 224 ngày |
| |
11 | Thứ soái Ri Yong-mu |
28/9/2010-9/5/2016 | 5 năm, 224 ngày |
| |
12 | Tướng Kim Won-hong |
11/4/2012-9/5/2016 | 4 năm, 28 ngày |
|
|
Hạng | Tên | Thành viên từ | Thời gian | Chức vụ Đảng | Chức vụ Nhà nước |
---|---|---|---|---|---|
13 | Tướng Ri Yong-gi |
8/4/2014-9/5/2016 | 2 năm, 31 ngày |
|
|
14 | Hyon Yong-chol | 31/3/2013-9/5/2016 | 3 năm, 39 ngày |
|
|
15 | O Kuk-ryol | 11/4/2012-9/5/2016 | 4 năm, 28 ngày |
| |
16 | Kim Yang-gon | 28/9/2010-9/5/2016 | 5 năm, 224 ngày |
|
|
17 | Kim Phyong-hae | 28/9/2010-9/5/2016 | 5 năm, 224 ngày |
|
|
18 | Kwak Pom-gi | 11/4/2012-9/5/2016 | 4 năm, 28 ngày |
|
|
19 | Tướng Choe Pu-il |
31/3/2013-9/5/2016 | 3 năm, 39 ngày |
|
|
20 | Thượng tướng Kim Chang-sop |
28/9/2010-9/5/2016 | 5 năm, 224 ngày |
|
|
21 | Thượng tướng Ri Pyong-sam |
11/4/2012-9/5/2016 | 4 năm, 28 ngày |
|
|
22 | Ro Tu-chol | 11/4/2012-9/5/2016 | 4 năm, 28 ngày |
| |
23 | Jo Yon-jun | 11/4/2012-9/5/2016 | 4 năm, 28 ngày |
|
|
24 | Thae Jong-su | 28/9/2010-9/5/2016 | 5 năm, 224 ngày |
|
|
25 | Tướng Kim Kyok-sik[e] |
31/3/2013-9/5/2016 | 3 năm, 39 ngày |
| |
26 | Ju Kyu-chang | 28/9/2010-9/5/2016 | 5 năm, 224 ngày |
|
|