Barkeria obovata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Barkeria |
Loài (species) | B. obovata |
Danh pháp hai phần | |
Barkeria obovata (C.Presl) Christenson, 1988 |
Barkeria obovata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (C.Presl) Christenson mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.[1]