Bathymophila

Bathymophila
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Trochoidea
Họ (familia)Solariellidae
Chi (genus)Bathymophila
Dall, 1881[1]
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Ethaliopsis Schepman, 1908

Bathymophila là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Solariellidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Bathymophila gồm có:

Các loài đồng danh pháp

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Dall (1881). Bull. Mus. comp. Zool. Harvard 9: 102.
  2. ^ a b Bathymophila . World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Bathymophila aages Vilvens, 2009. World Register of Marine Species, truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Bathymophila asphala Marshall, 1999. World Register of Marine Species, truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ “WoRMS”. Truy cập 4 tháng 11 năm 2015.
  6. ^ Bathymophila gravida Marshall, 1999. World Register of Marine Species, truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Dautzenberg & Fischer, 1896, Dragages effectue par l'Hirondelle et la Princess Alice. 479-480, pl.20, figs.13,14; Memoires de la Societe Zoologique de France v. 9
  8. ^ Bathymophila tenorioi Poppe, Tagaro & Dekker, 2006. World Register of Marine Species, truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Bathymophila valentia Marshall, 1999. World Register of Marine Species, truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Dall 1881, Preliminary Report of dredgings by USS Blake 44, 102; Bulletin of the Museum of Comparative Zoology at Harvard College v. 9 p. 1-144

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Rung chấn có phải lựa chọn duy nhất của Eren Jeager hay không?
Rung chấn có phải lựa chọn duy nhất của Eren Jeager hay không?
Kể từ ngày Eren Jeager của Tân Đế chế Eldia tuyên chiến với cả thế giới, anh đã vấp phải làn sóng phản đối và chỉ trích không thương tiếc
Tại sao một số người luôn muốn lan truyền sự căm ghét?
Tại sao một số người luôn muốn lan truyền sự căm ghét?
Căm ghét là một loại cảm xúc khi chúng ta cực kỳ không thích ai hoặc cái gì đó
Mondstadt và Đại thảm họa Thủy Triều Đen
Mondstadt và Đại thảm họa Thủy Triều Đen
Bối cảnh rơi vào khoảng thời gian khoảng 500 năm sau cuộc khởi nghĩa nhân dân cuối cùng ở Mondstadt kết thúc, Venessa thành lập Đội Kỵ Sĩ Tây Phong để bảo vệ an toàn và duy trì luật pháp cho đất nước
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng