Benzingia

Benzingia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Tông (tribus)Cymbidieae
Phân tông (subtribus)Zygopetalinae
Chi (genus)Benzingia
Dodson[1]
Loài điển hình
Benzingia hirtzii
Dodson
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Ackermania Dodson & R.Escobar, illegitimate

Benzingia là một chi thực vật có hoa trong họ Orchidaceae. Chúng thuộc phân họ Epidendroideae. Đây là một chi mới được tạo ra với Chondrorhyncha, được đặt theo tên James D. Ackerman, một nhà phân loại học về Lan của Mỹ. Chúng thường được tìm thấy ở vùng núi Trung Mỹ và vùng tây bắc Nam Mỹ, từ Costa Rica đến Peru.[1][2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến tháng 5 năm 2012, đã ghi nhận được 9 loài thuộc chi này:[3]

  1. Benzingia caudata (Ackerman) Dressler – Peru (Cordillera del Cóndor), Ecuador
  2. Benzingia cornuta (Garay) Dressler - Colombia, Ecuador
  3. Benzingia estradae (Dodson) Dodson - Ecuador
  4. Benzingia hajekii (D.E.Benn. & Christenson) Dressler – Peru
  5. Benzingia hirtzii Dodson - Ecuador (Esmeraldas)
  6. Benzingia jarae (D.E.Benn. & Christenson) Dressler – Peru
  7. Benzingia palorae (Dodson & Hirtz) Dressler - Colombia, Ecuador
  8. Benzingia reichenbachiana (Schltr.) Dressler - Costa Rica, Panama
  9. Benzingia thienii (Dodson) P.A.Harding - Ecuador

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Benzingia”, World Checklist of Selected Plant Families, Royal Botanic Gardens, Kew, truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2012
  2. ^ Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.C. & Rasmussen, F.N. (2009). Epidendroideae (Part two). Genera Orchidacearum 5: 1-585. Oxford University Press, New York, Oxford.
  3. ^ Search for "Benzingia", World Checklist of Selected Plant Families, Royal Botanic Gardens, Kew, truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2012

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Benzingia tại Wikispecies
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (1999). Genera Orchidacearum 1. Oxford Univ. Press.
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2001). Genera Orchidacearum 2. Oxford Univ. Press.
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2003). Genera Orchidacearum 3. Oxford Univ. Press
  • Berg Pana, H. 2005. Handbuch der Orchideen-Namen. Dictionary of Orchid Names. Dizionario dei nomi delle orchidee. Ulmer, Stuttgart
  • Ackermania Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
  • A la tercera se gana: the validation of Benzingia (Orchidaceae: ZYGOPETALINAE) LANKESTERIANA 9(3): 526—528. 2010 January.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Kiseijuu - bộ anime/manga kinh dị hay nhức nách
Giới thiệu Kiseijuu - bộ anime/manga kinh dị hay nhức nách
Được xem là một trong những siêu phẩm kinh dị khoa học viễn tưởng và giành được vô số giải thưởng của thế giới M-A, Parasyte chủ yếu nhắm tới độc giả là nam giới trẻ và trưởng thành
Download Saya no Uta Việt hóa
Download Saya no Uta Việt hóa
Trong thời gian sống tại bệnh viện, Fuminori đã gặp 1 cô gái xinh đẹp tên Saya
Nhân vật Masumi Kamuro - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Masumi Kamuro - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Masumi Kamuro (神かむ室ろ 真ま澄すみ, Kamuro Masumi) là một học sinh của Lớp 1-A (Năm Nhất) và là thành viên của câu lạc bộ nghệ thuật. Cô là một người rất thật thà và trung thành, chưa hề làm gì gây tổn hại đến lớp mình.
Đại hiền triết Ratna Taisei: Tao Fa - Jigokuraku
Đại hiền triết Ratna Taisei: Tao Fa - Jigokuraku
Tao Fa (Đào Hoa Pháp, bính âm: Táo Huā) là một nhân vật phản diện chính của Thiên đường địa ngục: Jigokuraku. Cô ấy là thành viên của Lord Tensen và là người cai trị một phần của Kotaku, người có biệt danh là Đại hiền triết Ratna Ratna Taisei).