Bergerocactus emoryi | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Cactaceae |
Phân họ (subfamilia) | Cactoideae |
Tông (tribus) | Pachycereeae |
Chi (genus) | Bergerocactus Britton & Rose |
Loài (species) | B. emoryi |
Danh pháp hai phần | |
Bergerocactus emoryi (Engelm.) Britton & Rose | |
Danh pháp đồng nghĩa[3][4] | |
Bergerocactus emoryi:
× Pacherocactus orcuttii:
|
Bergerocactus emoryi là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được (Engelm.) Britton & Rose mô tả khoa học đầu tiên năm 1909.[5]