"Best Thing I Never Had" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của Beyoncé | ||||
từ album 4 | ||||
Phát hành | 1 tháng 6 năm 2011 | |||
Thu âm | MSR Studio, KMA Studio (New York City) | |||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 4:13 | |||
Hãng đĩa | Columbia | |||
Sáng tác |
| |||
Sản xuất | ||||
Thứ tự đĩa đơn của Beyoncé | ||||
|
"Best Thing I Never Had" là một bài hát của nữ ca sĩ người Hoa Kỳ Beyoncé cho album phòng thu thứ tư của cô, 4 (2011). Nó được phát hanhf bởi Columbia Records vào ngày 1 tháng 6 năm 2011, dứoi dạng đĩa đơn thứ hai từ album. "Best Thing I Never Had" được viết bởi Patrick "J. Que" Smith, Kenneth "Babyface" Edmonds, Symbolyc One, Caleb McCambpell, Antonio Dixon, Knowles, and Shea Taylor. Bài hát là một bản pop và R&B, nhưng có thêm phần nhịp trống trong bài hát "The Show" năm 1985 của Doug E. Fresh.
Bảng xếp hạng (2011) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Australian Singles Chart[1] | 17 |
Australian Urban Singles Chart[2] | 6 |
Austrian Singles Chart[1] | 39 |
Belgian Singles Chart (Flanders)[1] | 50 |
Belgian Tip Chart (Wallonia)[1] | 8 |
Brazil Hot 100 Airplay[3] | 5 |
Canadian Hot 100[4] | 27 |
Czech Airplay Chart[5] | 29 |
Danish Singles Chart[1] | 24 |
Dutch Top 40[6] | 23 |
French Singles Chart[1] | 61 |
German Singles Chart[7] | 29 |
Irish Singles Chart[8] | 2 |
Israeli Airplay Chart[9] | 10 |
Japan Hot 100[10] | 14 |
New Zealand Singles Chart[1] | 5 |
Scottish Singles Chart[11] | 3 |
Slovak Airplay Chart[12] | 2 |
South Africa Airplay Chart[13] | 2 |
South Korea Gaon International Chart[14] | 1 |
Spanish Singles Chart[1] | 46 |
Swedish Singles Chart[1] | 44 |
Swiss Singles Chart[1] | 35 |
UK Singles Chart[15] | 3 |
UK R&B Chart[16] | 1 |
US Billboard Hot 100[17] | 16 |
US Adult R&B Songs[18] | 18 |
US Hot R&B/Hip-Hop Songs[19] | 4 |
US Pop Songs[20] | 15 |
US Hot Dance Club Songs[21] | 1 |
US Rhythmic [22] | 7 |
| style="width: 50%;text-align: left; vertical-align: top; " |
Bảng xếp hạng (2011) | Vị trí |
---|---|
Australian Singles Chart[23] | 90 |
Australian Urban Singles Chart[24] | 35 |
South Korea Gaon International Chart[25] | 6 |
UK Singles Chart[26] | 34 |
UK R&B Chart[27] | 6 |
US Billboard Hot 100[28] | 86 |
US Hot R&B/Hip-Hop Songs[29] | 25 |
US Rhythmic Songs[30] | 36 |
Quốc gia | Chứng nhận | Số đơn vị/doanh số chứng nhận |
---|---|---|
Úc (ARIA)[31] | Bạch kim | 70.000^ |
Canada (Music Canada)[32] | Vàng | 40.000* |
New Zealand (RMNZ)[33] | Vàng | 7.500* |
South Korea (Gaon Chart) Single version |
— | 823,512[34] |
South Korea (Gaon Chart) Album version |
— | 187,712[34] |
Thụy Điển (GLF)[35] | Bạch kim | 20.000‡ |
Anh Quốc (BPI)[36] | Vàng | 400.000^ |
Hoa Kỳ (RIAA)[37] | Bạch kim | 1.000.000^ |
* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ. |
|access-date=
(trợ giúp)
|access-date=
(trợ giúp)
|archive-date=
(trợ giúp)
|ngày truy cập=
và |archive-date=
(trợ giúp)
|url=
(trợ giúp). Official Charts Company. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2011.
|url=
(trợ giúp). Official Charts Company. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2011.
|url=
(trợ giúp) lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2011.
|date=
(trợ giúp)