Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Alberto Gonçalves da Costa | ||
Ngày sinh | 31 tháng 12, 1980 | ||
Nơi sinh | Belém, Brasil | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Madura United | ||
Số áo | 90 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1999–2000 | Sport Belém | 15 | (0) |
2000 | Vila Rica | 3 | (0) |
2000–2001 | São Raimundo | 12 | (8) |
2001–2002 | Abaeté | 21 | (14) |
2002 | CA Bragantino | 12 | (8) |
2002–2003 | Atlético Coín | 27 | (15) |
2003–2004 | House of Billiards | 15 | (11) |
2004–2005 | Tuna Luso | 23 | (17) |
2005–2006 | Remo | 28 | (19) |
2006 | Farroupilha | 15 | (8) |
2006–2007 | Marcílio Dias | 43 | (14) |
2007–2008 | Juventude | 14 | (7) |
2009–2010 | Persipura Jayapura | 28 | (18) |
2010 | Dempo | (1) | |
2010–2011 | Persijap Jepara | 14 | (4) |
2011–2012 | Persipura Jayapura | 34 | (25) |
2013–2014 | Arema | 55 | (26) |
2015–2016 | Penang | 12 | (0) |
2016–2018 | Sriwijaya | 74 | (58) |
2019– | Madura United | 19 | (13) |
2019 | → Persija Jakarta (mượn) | 2 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018 | Indonesia | 8 | (8) |
2018– | Indonesia | 12 | (10) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 9 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 10 năm 2019 |
Alberto Gonçalves da Costa (sinh ngày 31 tháng 12 năm 1980 ở Belém), thường được biết với tên Beto, là một cầu thủ bóng đá người Indonesia gốc Brasil hiện tại thi đấu cho câu lạc bộ tại Indonesian Liga 1 Madura United ở vị trí tiền đạo.
Indonesia[1] | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2018 | 6 | 3 |
2019 | 6 | 7 |
Tổng cộng | 12 | 10 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 10 tháng 10 năm 2018 | Sân vận động Wibawa Mukti, Cikarang, Indonesia | Myanmar | 1–0 | 3–0 | Giao hữu |
2. | 16 tháng 10 năm 2018 | Hồng Kông | 1–0 | 1–1 | ||
3. | 13 tháng 11 năm 2018 | Sân vận động Gelora Bung Karno, Jakarta, Indonesia | Đông Timor | 3–1 | 3–1 | AFF Cup 2018 |
4. | 11 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Quốc vương Abdullah II, Amman, Jordan | Jordan | 4–1 | 4–1 | Giao hữu |
5. | 15 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Gelora Bung Karno, Jakarta, Indonesia | Vanuatu | 1–0 | 6–0 | |
6. | 3–0 | |||||
7. | 4–0 | |||||
8. | 5–0 | |||||
9. | 5 tháng 9 năm 2019 | Sân vận động Gelora Bung Karno, Jakarta, Indonesia | Malaysia | 1–0 | 2–3 | Vòng loại World Cup 2022 |
10. | 2–1 |
Bản mẫu:Đội hình Sriwijaya F.C. Bản mẫu:Indonesia Super League top scorers