Bibasis harisa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Phân họ (subfamilia) | Coeliadinae |
Chi (genus) | Bibasis |
Loài (species) | B. harisa |
Danh pháp hai phần | |
Bibasis harisa (de Niceville, 1883)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Ismene harisa de Niceville, 1883[1] Burara harisa |
Bibasis harisa[2] (a name also used for Bibasis jaina), là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy được tìm thấy ở châu Á.
Bibasis harisa được tìm thấy ở Ấn Độ, Myanma, Malaysia, Java, Singapore và miền bắc Việt Nam.[2] Loài địa phương đặc trưng ở Bengal.[2]
'Hiếm gặp ở Nam Ấn Độ và phổ biến hơn ở Himalaya.[3]
Sải sánh dài 45–55 mm.[3]
Ấu trùng ăn Zingiber zerumbet (family Zingiberaceae).[2]