Blériot XI

Blériot XI
Thulin A (Blériot XI chế tạo theo giấy phép ở quốc gia khác)
Kiểu Máy bay huấn luyện/ném bom/du lịch dân dụng
Nhà chế tạo Louis Blériot
Nhà thiết kế Louis Blériot và Raymond Saulnier
Chuyến bay đầu 23 tháng 1 năm 1909

Blériot XI là một loại máy bay được Louis Blériot sử dụng để thực hiện chuyến bay đầu tiên xuyên qua Kênh Anh vào ngày 25 tháng 7 năm 1909. Đây là một loại máy bay được sử dụng cả trong quân sự lẫn dân sự.

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]
Blériot XI Militaire
Blériot XI Artillerie
Blériot XI-2
Blériot XI-2 bis "côté-à-côté"
Blériot XI-2 bis
Blériot XI-2 Hydroaeroplane
Blériot XI-2 Artillerie
Blériot XI-2 Génie
Blériot XI-2 BG
Blériot XI-3
Blériot XI E1
Blériot XI R1 Pinguin
Thulin A
Phiên bản chế tạo theo giấy phép ở Thụy Điển

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
Blériot XI
 Argentina
 Úc
 Bỉ
 Bolivia
 Bulgaria
 Chile
 Đan Mạch
 Pháp
 Greece
 Guatemala
 Italy
 Nhật Bản
 Mexico
 Na Uy
 New Zealand
 Romania
 Nga
Blériot XI used by Serbia, 1915
Vương quốc Serbia Serbia
 Thụy Điển
 Thụy Sĩ
 Ottoman Empire
Blériot XI thuộc RFC trong Thế chiến I
 Anh Quốc
 Uruguay

Tính năng kỹ chiến thuật (Blériot XI)

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,62 m (25 ft 0 in)
  • Sải cánh: 7,79 m (25 ft 7 in)
  • Chiều cao: 2,69 m (8 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 14 m2 (150 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 230 kg (507 lb)
  • Động cơ: 1 × Anzani 3-cyl. Fan 25-30 hp kiểu động cơ piston, 19 kW (25 hp)
  • Cánh quạt: 2-lá Chauvière Intégrale, 2,08 m (6 ft 10 in) đường kính

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 75,6 km/h (47 mph; 41 kn)
  • Trần bay: 1.000 m (3.281 ft)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Angelucci 1983, p. 20.

Tài liệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Angelucci, Enzo. The Rand McNally Encyclopedia of Military Aircraft, 1914–1980. San Diego, California: The Military Press, 1983. ISBN 0-517-41021-4.
  • Charlson, Carl and Christian Cascio, directors. A Daring Flight (DVD). Boston: WGBH Boston Video, 2005.
  • Crouch, Tom D. Blériot XI: The Story of a Classic Aircraft. Washington, D.C.: Smithsonian Institution Press, 1982. ISBN 978-0-87474-345-6.
  • Elliott, Bryan A. Blériot: Herald Of An Age. Stroud, Gloucestershire: Tempus, 2000. ISBN 0-7524-1739-8.
  • Munson, Kenneth. Bombers, Patrol and Reconnaissance Aircraft 1914–1919 (Blandford Colour Series). London: Associate R.Ae.S., 1977. ISBN 0-7137-0632-8 ISBN không hợp lệ.
  • Villard, Henry. Contact! The Story of the Early Aviators. Boston: Dover Publications, 2002. ISBN 978-0-486-42327-2.
  • Vivien, F. Louis. "Description détaillée du monoplan Blériot" (bằng tiếng Pháp). Lưu trữ 2023-03-04 tại Wayback Machine Paris: librairie des Sciences aéronautiques, 1905. (Original 1911 AVIA book French book with Blériot XI characteristics and specifications).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Cô có vẻ ngoài của một con người hoặc Elf, làn da của cô ấy có những vệt gỗ óng ánh và mái tóc của cô ấy là những chiếc lá màu xanh tươi
Tóm tắt và phân tích tác phẩm
Tóm tắt và phân tích tác phẩm "Đồi thỏ" - Bản hùng ca về các chiến binh quả cảm trong thế giới muôn loài
Đồi thỏ - Câu chuyện kể về hành trình phiêu lưu tìm kiếm vùng đất mới của những chú thỏ dễ thương
Đấu thần vương Shion trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Đấu thần vương Shion trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Shion (紫苑シオン, lit. "Aster tataricus"?) là Thư ký thứ nhất của Rimuru Tempest và là giám đốc điều hành trong ban quản lý cấp cao của Liên đoàn Jura Tempest
Ý Nghĩa Hình Xăm Bươm Bướm Trong Nevertheless
Ý Nghĩa Hình Xăm Bươm Bướm Trong Nevertheless
Bất kì một hình ảnh nào xuất hiện trong phim đều có dụng ý của biên kịch