Blasiales

Blasiales
Thời điểm hóa thạch: Late Carboniferous–Recent
Blasia pusilla từ Lehrbuch der Botanik für Hochschulen của Strasburger, 1900
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Marchantiophyta
Lớp (class)Marchantiopsida
Bộ (ordo)Blasiales
(Schuster, 1966)[1] Stotler & Crandall-Stotler, 2000[2]
Các họ

Blasiales là một bộ rêu tản với chỉ 1 họ với 2 loài còn sinh tồn. Bộ này trong quá khứ được coi là một phần cả bộ Metzgeriales, nhưng phân tích phát sinh chủng loài phân tử gợi ý vị trí là cơ sở trong lớp Marchantiopsida.[3]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schuster, R. M. (1984). “Diagnoses of some new taxa of Hepaticae”. Phytologia. 56: 65–74.
  2. ^ Crandall-Stotler, Barbara; Stotler, Raymond E. (2000). “Morphology and classification of the Marchantiophyta”. Trong A. Jonathan Shaw & Bernard Goffinet (chủ biên) (biên tập). Bryophyte Biology. Cambridge: Cambridge University Press. tr. 21–70. ISBN 0-521-66097-1.
  3. ^ Forrest, Laura L.; Davis, E. Christine; Long, David G.; Crandall-Stotler, Barbara J.; Clark, Alexandra; Hollingsworth, Michelle L. (2006). “Unraveling the evolutionary history of the liverworts (Marchantiophyta): multiple taxa, genomes and analyses”. The Bryologist. 109 (3): 303–334. doi:10.1639/0007-2745(2006)109[303:utehot]2.0.co;2.
  4. ^ Soderstrom; và đồng nghiệp (2016). “World checklist of hornworts and liverworts”. PhytoKeys. 59: 1–826. doi:10.3897/phytokeys.59.6261. PMC 4758082. PMID 26929706.
  5. ^ “Part 2- Plantae (starting with Chlorophycota)”. Collection of genus-group names in a systematic arrangement. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Bản mẫu:Bryophyte-stub

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Kỹ năng của Toshinori Yagi - One For All - Boku no Hero Academia
Kỹ năng của Toshinori Yagi - One For All - Boku no Hero Academia
Là anh hùng nổi tiếng nhất thế giới - All Might, Toshinori là người kế nhiệm thứ 8 và có thể sử dụng rất thành thạo One For All
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Đã bao giờ bạn say mà còn ra gió trong tình trạng kiệt sức nhưng lại được dựa vào bờ vai thật an toàn mà thật thơm chưa?
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Shenhe và Yunjin có cơ chế gây sát thương theo flat DMG dựa trên stack cấp cho đồng đội, nên sát thương mà cả 2 gây ra lại phần lớn tính theo DMG bonus và crit của nhân vật khác
Cẩm nang phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Cẩm nang phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Cùng tìm hiểu về cơ chế phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact