Boiga

Boiga
Rắn ngập mặn,Boiga dendrophila
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Boiga
Fitzinger, 1826

Boiga là một chi lớn của rắn nọc độc, nọc sùi, những con rắn thông thường được biết đến như những con rắn mèo.

  • Boiga andamanensis (Wall, 1909) - Andaman Cat Snake
  • Boiga angulata (Peters, 1861) - Leyte Cat Snake
  • Boiga barnesii (Günther, 1869)
  • Boiga beddomei (Wall, 1909) - Beddome's Cat Snake
  • Boiga bengkuluensis (Orlov, Kudryavtzev, Ryabov & Shumakov, 2003)
  • Boiga blandingii (Hallowell, 1844) - Blandings Tree Snake
  • Boiga bourreti (Tillack, Ziegler & Le Khac Quyet, 2004)
  • Boiga ceylonensis (Günther, 1858) - Sri Lanka Cat Snake
  • Boiga cyanea (Duméril, Bibron & Duméril, 1854) - Green Cat Snake
  • Boiga cynodon (Boie, 1827) - Dog-toothed Cat Snake
  • Boiga dendrophila - Gold-ringed Cat Snake or Mangrove Snake
    • Boiga dendrophila annectens (Boulenger, 1896)
    • Boiga dendrophila dendrophila (Boie, 1827)
    • Boiga dendrophila divergens (Taylor, 1922)
    • Boiga dendrophila gemmicincta (Duméril, Bibron & Duméril, 1854)
    • Boiga dendrophila latifasciata (Boulenger, 1896)
    • Boiga dendrophila levitoni (Gaulke, Demegillo & Vogel, 2005)
    • Boiga dendrophila melanota (Boulenger, 1896)
    • Boiga dendrophila multicincta (Boulenger, 1896)
    • Boiga dendrophila occidentalis (Brongersma, 1934)
  • Boiga dightoni (Boulenger, 1894) - Pirmad Cat Snake
  • Boiga drapiezii (Boie & Boie, 1827) - White-spotted Cat Snake
  • Boiga forsteni (Duméril, Bibron & Duméril, 1854) - Forsten's Cat Snake
  • Boiga gokool (Gray, 1835) - Arrowback Tree Snake
  • Boiga guangxiensis (Wen, 1998)
  • Boiga irregularis (Merrem, 1802) - Brown Tree Snake
  • Boiga jaspidea (Duméril, Bibron & Duméril, 1854) - Jasper Cat Snake
  • Boiga kraepelini (Stejneger, 1902) - Kelung Cat Snake
  • Boiga multifasciata (Blyth, 1861) - Many-banded Tree Snake
  • Boiga multomaculata (Boie, 1827) - Many-spotted Cat Snake
  • Boiga nigriceps (Günther, 1863) - Black-headed Cat Snake
  • Boiga nuchalis (Günther, 1875)
  • Boiga ochracea (Günther, 1868) - Tawny Cat Snake
  • Boiga philippina (Peters, 1867) - Philippine Cat Snake
  • Boiga pulverulenta (Fischer, 1856) - Fischer's Cat Snake
  • Boiga quincunciata (Wall, 1908)
  • Boiga saengsomi (Nutafand, 1985) - Banded Cat Snake
  • Boiga schultzei (Taylor, 1923)
  • Boiga siamensis (Nootpand, 1971) - Gray Cat Snake
  • Boiga tanahjampeana (Orlov & Ryabov, 2002)
  • Boiga trigonata - Indian Gamma Snake
    • Boiga trigonata trigonata (Schneider, 1802)
    • Boiga trigonata melanocephala (Annandale, 1904)
  • Boiga wallachi (Das, 1998) - Nicobar Cat Snake
  • Boiga ranawanei (Samarawickrama, Samarawickrama, Wijesena & Orlov, 2006 (2005)) - Ranawana's Golden Cat Snake

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Boiga at The Reptile Database


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Là một nô lệ, Ymir hầu như không có khả năng tự đưa ra quyết định cho chính bản thân mình, cho đến khi cô quyết định thả lũ heo bị giam cầm
Sự kiện sáp nhập Ukraine vào Nga năm 1654
Sự kiện sáp nhập Ukraine vào Nga năm 1654
Trong sự kiện Nga sáp nhập bán đảo Crimea, chúng ta thường hay nghe vụ Liên Xô cắt bán đảo Crimea cho Ukraine năm 1954
Tổng quan về sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Tổng quan về sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Sức mạnh Titan (巨人の力 Kyojin no Chikara) là khả năng cho phép một người Eldia biến đổi thành một trong Chín Titan
[Tóm tắt và đánh giá sách] Mindset - Sức mạnh của việc đổi mới tư duy
[Tóm tắt và đánh giá sách] Mindset - Sức mạnh của việc đổi mới tư duy
Mindset là cuốn sách giúp bạn hiểu cặn kẽ về sức mạnh của tư duy dưới nghiên cứu đánh giá tâm lý học - hành vi con người