Boloria napaea

Boloria napaea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Papilionoidea
Họ (familia)Nymphalidae
Chi (genus)Boloria
Loài (species)B. napaea
Danh pháp hai phần
Boloria napaea
(Hoffmannsegg, 1804)


Boloria napaea là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. In châu Âu the species được tìm thấy ở Anpơ, vùng núi phía bắc Scandinavia và ở phía đông Pyrenees. In Bắc Mỹ it được tìm thấy ở Alaska, tây bắc Canada và in small populations in the Canadian part of the Dãy núi Rocky, AlbertaWyoming. In châu Á it được tìm thấy ở Xibia, dãy núi Altaytỉnh Amur.

Sự miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Sải cánh dài 35–48 mm. Chúng bay từ tháng 6 đến tháng 8 tùy theo địa đi ểm.

Boloria napaea napaea

[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh học

[sửa | sửa mã nguồn]

In Europa Ấu trùng ăn các loài Viola, especially Viola biflora và also Polygonum viviparum. In North America it also feeds on Polygonum bistortoides.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cơ bản về nến và cách đọc biểu đồ nến Nhật trong chứng khoán
Cơ bản về nến và cách đọc biểu đồ nến Nhật trong chứng khoán
Nền tản cơ bản của một nhà đầu tư thực thụ bắt nguồn từ việc đọc hiểu nến và biểu đồ giá trong chứng khoán
Sự tương đồng giữa Kuma - One Piece và John Coffey - Green Mile
Sự tương đồng giữa Kuma - One Piece và John Coffey - Green Mile
Nhiều bạn mấy ngày qua cũng đã nói về chuyện này, nhân vật Kuma có nhiều điểm giống với nhân vật John Coffey trong bộ phim Green Mile.
Arlecchino – Lối chơi, hướng build và đội hình
Arlecchino – Lối chơi, hướng build và đội hình
Arlecchino là DPS hệ hỏa, với các cơ chế liên quan tới Khế ước sinh mệnh, đi được cả mono hỏa lẫn bốc hơi, nhưng có thể sẽ gặp vấn đề về sinh tồn.
Hướng dẫn cân bằng chỉ số bạo kích trong Genshin Impact
Hướng dẫn cân bằng chỉ số bạo kích trong Genshin Impact
Tôi theo dõi cũng kha khá thời gian rồi và nhận thấy nhiều bạn vẫn còn đang gặp vấn đề trong việc cân bằng chỉ số bạo kích.