Bongcheon-dong | |
---|---|
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên | |
• Hangul | 봉천동 |
• Hanja | 奉天洞 |
• Romaja quốc ngữ | Bongcheon-dong |
• McCune–Reischauer | Bongch'on-tong |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Dân số (2001)[1] | |
• Tổng cộng | 217.353 |
• Mật độ | 26.636/km2 (68,990/mi2) |
Bongcheon hoặc Bongcheon-dong là một phường của quận Gwanak, Seoul, Hàn Quốc.[1] Tên của nó có nghĩa là "giữ gìn thiên đường" nó có nguồn gốc từ vị trí của nó, kéo dài đến dãy núi.[2] Nó gồm 9 khu hành chính. Văn phòng quận Gwanak nằm ở Bongcheon.
Tính đến tháng 9 năm 2008, có 9 phường (dong) ở Bongcheon. "Bongsari" = Bongcheon Sageori
Tên | Hangul | Hanja |
---|---|---|
Euncheon | 은천 | 殷川 |
Seonghyeon | 성현 | 成賢 |
Cheongnyong | 청룡 | 靑龍 |
Boramae | 보라매 | |
Cheongnim | 청림 | 靑林 |
Haengun | 행운 | 幸運 |
Nakseongdae | 낙성대 | 落星垈 |
Jungang | 중앙 | 中央 |
Inheon | 인헌 | 仁憲 |