Boreotrophon clathratus

Boreotrophon clathratus
Apertural view of a shell of Boreotrophon clathratus gunneri
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
nhánh: Neogastropoda
Họ: Muricidae
Chi: Boreotrophon
Loài:
B. clathratus
Danh pháp hai phần
Boreotrophon clathratus
(Linnaeus, 1767)[1]
Các đồng nghĩa[2]
  • Buccinum lamellatum Gmelin, 1791
  • Buccinum lyratum Gmelin, 1791
  • Fusus costatus Hisinger
  • Fusus imbricatus Jas. Smith
  • Fusus scalariformis Gould, 1840
  • Murex clathratus Linnaeus, 1767
  • Tritonium clathratum (Linnaeus, 1767)
  • Tritonium clathratus var. normalis Middendorff, 1849
  • Tritonium clathratus var. ventricosa Middendorff, 1849
  • Tritonium eliator Middendorff, 1849
  • Tritonium gunneri Lovén, 1846
  • Tritonium rossi Leach in Mörch, 1858
  • Trophon candelabrum Adams & Reeve
  • Trophon clathratus (Linnaeus, 1767)
  • Trophon clathratus var. grandis Mörch, 1869
  • Trophon clathratus var. intermedius Verkrüzen, 1881
  • Trophon clathratus var. maximus Verkrüzen, 1881
  • Trophon gunneri Lovén, 1846
  • Trophon kroyeri Beck
  • Trophon richardsoni Gray in Mörch, 1869
  • Trophonopsis clathratus (Linnaeus)

Boreotrophon clathratus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[2][2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ziegelmeier, E. (1966). Die Schnecken (Gastropoda Prosobranchia) der deutsche Meeresgebiete und brackigen Küstengewässer [The Gastropoda Prosobranchia from the German seas and brackish coastal waters]. Helgol. Wiss. Meeresunters. 13: 1-66
  • Gosner, K.L. 1971. Guide to identification of marine and estuarine invertebrates: Cape Hatteras to the Bay of Fundy. John Wiley & Sons, Inc. 693 p.
  • Linkletter, L.E. 1977. A checklist of marine fauna and flora of the Bay of Fundy. Huntsman Marine Laboratory, St. Andrews, N.B. 68 p
  • Backeljau, T. (1986). Lijst van de recente mariene mollusken van België [List of the recent marine molluscs of Belgium]. Koninklijk Belgisch Instituut voor Natuurwetenschappen: Brussels, Belgium. 106 pp
  • Turgeon, D.D., et al. 1998. Common and scientific names of aquatic invertebrates of the United States and Canada. American Fisheries Society Special Publication 26
  • de Kluijver, M.J.; Ingalsuo, S.S.; de Bruyne, R.H. (2000). Macrobenthos of the North Sea [CD-ROM]: 1. Keys to Mollusca and Brachiopoda. World Biodiversity Database CD-ROM Series. Expert Center for Taxonomic Identification (ETI): Amsterdam, The Netherlands. ISBN 3-540-14706-3. 1 cd-rom pp
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in Europe and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
  • Trott, T.J. 2004. Cobscook Bay inventory: a historical checklist of marine invertebrates spanning 162 years. Northeastern Naturalist (Special Issue 2): 261–324
  • Muller, Y. (2004). Faune et flore du littoral du Nord, du Pas-de-Calais et de la Belgique: inventaire. [Coastal fauna and flora of the Nord, Pas-de-Calais and Belgium: inventory]. Commission Régionale de Biologie Région Nord Pas-de-Calais: France. 307 pp.
  • Yakovis E. & Artemieva A. (2015). "Bored to Death: Community-Wide Effect of Predation on a Foundation Species in a Low-Disturbance Arctic Subtidal System". PLoS ONE 10(7): e0132973. doi:10.1371/journal.pone.0132973


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download ứng dụng MB Bank chọn số tứ quý như ý
Download ứng dụng MB Bank chọn số tứ quý như ý
Là một trong những Ngân hàng tiên phong mang công nghệ thay đổi cuộc sống
Review chuyến tàu băng giá - Snowpiercer
Review chuyến tàu băng giá - Snowpiercer
Chuyến tàu băng giá (Snowpiercer) là một bộ phim hành động, khoa học viễn tưởng ra mắt năm 2013
Rối loạn nhân cách ái kỷ - có nên được giảm nhẹ tội trong pháp lý?
Rối loạn nhân cách ái kỷ - có nên được giảm nhẹ tội trong pháp lý?
Dành cho ai thắc mắc thuật ngữ ái kỷ. Từ này là từ mượn của Hán Việt, trong đó: ái - yêu, kỷ - tự bản thân mình
Noel nên tặng quà gì cho độc đáo
Noel nên tặng quà gì cho độc đáo
noel nên tặng quà gì cho bạn gái, giáng sinh nên tặng quà gì và kèm với đó là thông điệp cầu chúc may mắn, an lành đến cho người được nhận quà