Borneodendron aenigmaticum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Tông (tribus) | Ricinocarpeae |
Phân tông (subtribus) | Bertyinae |
Chi (genus) | Borneodendron Airy Shaw[2] |
Loài (species) | B. aenigmaticum |
Danh pháp hai phần | |
Borneodendron aenigmaticum Airy Shaw, 1963[3] |
Borneodendron aenigmaticum là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Airy Shaw mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.[4][5] It is found in numerous protected areas and is not considered threatened.[1]