Brienz

Brienz
Huy hiệu của Brienz
Huy hiệu
Brienz trên bản đồ Thụy Sĩ
Brienz
Brienz
Brienz trên bản đồ Bang Bern
Brienz
Brienz
Quốc giaThụy Sĩ
BangBern
HuyệnInterlaken-Oberhasli
Diện tích[1]
 • Tổng cộng48,0 km2 (190 mi2)
Độ cao566 m (1,857 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng3.120
 • Mật độ6,5/km2 (17/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2
Mã bưu chính3855
Mã SFOS033
Thành phố kết nghĩaBrienz/Brinzauls, Tryavna, Shimada
Giáp vớiBrienzwiler, Flühli (LU), Grindelwald, Hofstetten bei Brienz, Iseltwald, Meiringen, Oberried am Brienzersee, Schwanden bei Brienz
Thành phố
kết nghĩa
Brienz/Brinzauls (Switzerland), Tryavna (Bulgaria), Shimada (Japan)
Websitewww.brienz.ch
SFSO statistics

Brienz là một đô thị thuộc huyện hành chính Interlaken-Oberhasli, bang Bern, Thụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 48 km2, dân số thời điểm tháng 12 năm 2009 là 3034 người. Đô thị này nằm ở bờ bắc của hồ BrienzBernese Oberland, tại chân núi Brienzer Rothorn.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sơn mài - hình thức nghệ thuật đắt giá của Việt Nam
Sơn mài - hình thức nghệ thuật đắt giá của Việt Nam
Sơn mài là một hình thức tranh sơn phết truyền thống của Việt Nam được tạo ra từ một loại sơn độc được thu hoạch từ một vùng xa xôi của đất nước
[Xiao] Tứ Kiếp - Genshin Impact
[Xiao] Tứ Kiếp - Genshin Impact
Sau bài viết về Hutao với Đạo giáo thì giờ là Xiao với Phật giáo.
Vì sao cảm xúc quan trọng đối với quảng cáo?
Vì sao cảm xúc quan trọng đối với quảng cáo?
Cảm xúc có lẽ không phải là một khái niệm xa lạ gì đối với thế giới Marketing
Vì sao họ bán được hàng còn bạn thì không?
Vì sao họ bán được hàng còn bạn thì không?
Bán hàng có lẽ không còn là một nghề quá xa lạ đối với mỗi người chúng ta.