Bulbophyllum abbreviatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Chi (genus) | Bulbophyllum |
Loài (species) | B. abbreviatum |
Danh pháp hai phần | |
Bulbophyllum abbreviatum Schltr. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Bulbophyllum abbreviatum là một loài phong lan thuộc chi Bulbophyllum được phát hiện ở Madagascar và ban đầu được nhà thực vật học người Đức Rudolf Schlechter miêu tả,[2] từ mẫu vật do nhà thực vật học người Pháp H. Perrier de la Bâthie sưu tập vào năm 1912, ngày nay được trưng bày trong Muséum National d'Histoire Naturelle ở Paris.[3]
Theo Seidenfadden đây là một loài khác hoàn toàn so với Cirrhopetalum abbreviatum Rchb.f 1881,[4] tuy nhiên một số nguồn khác không đồng ý, nhất là Hội nghị các bên về CITES và các Ủy ban về danh pháp và thực vật có liên quan.[1]