Buteo lineatus

Buteo lineatus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Accipitriformes
Họ (familia)Accipitridae
Chi (genus)Buteo
Loài (species)B. lineatus
Danh pháp hai phần
Buteo lineatus
(Gmelin, 1788)

Buteo lineatus là một loài chim trong họ Accipitridae.[2] Phạm vi sinh sản của loài chim này trải dài phía đông Bắc Mỹ và dọc theo bờ biển California và phía bắc đến đông bắc trung bộ Mexico. Đây là một cư dân thường trú trên hầu hết phạm vi của nó, mặc dù các loài chim phía bắc di cư, chủ yếu là đến miền trung Mexico. Mối đe dọa bảo tồn chính đối với loài này là nạn phá rừng. Chim mái hơi lớn hơn với chiều dài 47 đến 61 cm (19 đến 24 in) và cân nặng trung bìnhf 700 g (1,5 lb). Sải cánh dài từ 90 đến 127 cm (35 đến 50 in).[3][4][5][6] Chim trưởng thành có thể cân nặng từ 460 đến 930 g (1,01 đến 2,05 lb). Xương cánh dài 28–35 cm (11–14 in), đuôi dài 16–24 cm (6,3–9,4 in) và xương cổ chân dài 7,5–9 cm.[7] Con trưởng thành có đầu màu nâu, ngực màu đỏ và bụng nhạt với các vạch màu đỏ.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2012). Buteo lineatus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ ADW: Buteo lineatus: INFORMATION. Animaldiversity.ummz.umich.edu. Retrieved on 2012-12-19.
  4. ^ Red-Shouldered Hawks, Red-Shouldered Hawk Pictures, Red-Shouldered Hawk Facts – National Geographic Lưu trữ 2010-04-09 tại Wayback Machine. Animals.nationalgeographic.com (2012-12-13). truy cập ngày 19/12/2012.
  5. ^ Red-shouldered Hawk (Buteo lineatus). Tpwd.state.tx.us. Retrieved on 2012-12-19.
  6. ^ Red-shouldered Hawk, Life History, All About Birds – Cornell Lab of Ornithology. Allaboutbirds.org. Retrieved on 2012-12-19.
  7. ^ Raptors of the World by Ferguson-Lees, Christie, Franklin, Mead & Burton. Houghton Mifflin (2001), ISBN 0-618-12762-3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Ichika Amasawa (天あま沢さわ 一いち夏か, Amasawa Ichika) là một trong những học sinh năm nhất của Trường Cao Trung Nâng cao.
Phân tích: có nên build Xiangling hay không?
Phân tích: có nên build Xiangling hay không?
Ai cũng biết rằng những ngày đầu ghi game ra mắt, banner đầu tiên là banner Venti có rate up nhân vật Xiangling
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Shenhe và Yunjin có cơ chế gây sát thương theo flat DMG dựa trên stack cấp cho đồng đội, nên sát thương mà cả 2 gây ra lại phần lớn tính theo DMG bonus và crit của nhân vật khác
Hành trình 18 năm từ TTTM sang chảnh bậc nhất đến thảm cảnh phá sản của Parkson
Hành trình 18 năm từ TTTM sang chảnh bậc nhất đến thảm cảnh phá sản của Parkson
Parkson tham gia vào thị trường Việt Nam từ năm 2005 và trở thành một trong những siêu thị bán lẻ hàng hiệu quốc tế đầu tiên tại đây.