Butomopsis

Butomopsis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Alismatales
Họ (familia)Alismataceae
Chi (genus)Butomopsis
Kunth, 1841
Các loài
xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa
Tenagocharis Hochst.

Butomopsis là chi thực vật có hoa trong họ Alismataceae.[1]

Nó chỉ chứa 1 loài duy nhất là Butomopsis latifolia (D.Don) Kunth.[2][3][4] bản địa khu vực nhiệt đới châu Phi (từ SenegalSudan tới Mozambique), Nam Á (Ấn Độ, Nepal, Bhutan, Bangladesh), Đông Nam Á (Java, Myanmar, Lào, Thái Lan, Malaysia, Trung Quốc (Vân Nam) cũng như miền bắc Australia (QueenslandLãnh thổ Bắc Úc).

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Butomopsis. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Karl Sigismund Kunth. 1841. Enumeratio Plantarum Omnium Hucusque Cognitarum 3: 165, Butomopsis latifolia
  3. ^ David Don. 1825. Prodromus Florae Nepalensis 22–23. 1825, Butomus latifolius
  4. ^ Buchenau, Franz Georg Philipp. 1868. Abhandlungen herausgegeben vom Naturwissenschaftlichen Vereine zu Bremen 2: 1& 5, Tenagocharis latifolia

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn build Albedo - Genshin Impact
Hướng dẫn build Albedo - Genshin Impact
Làm SP DPS ngon, build Dmg theo Hoa Khoảnh Khắc (DEF) không cần vũ khí 5 sao mới mạnh
Hướng dẫn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma - Genshin Impact
Hướng dẫn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma - Genshin Impact
trong bài viết dưới đây mình sẽ hướng các bạn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma
Một chút về Sayu - Genshin Impact
Một chút về Sayu - Genshin Impact
Sayu là một ninja bé nhỏ thuộc Shuumatsuban – một tổ chức bí mật dưới sự chỉ huy của Hiệp Hội Yashiro
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
Trinity in Tempest mang đến cho độc giả những pha hành động đầy kịch tính, những môi trường phong phú và đa dạng, cùng với những tình huống hài hước và lôi cuốn