Cúp Volpi cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất (tiếng Ý: Coppa Volpi per la migliore Interpretazione maschile) là giải thưởng chính được trao cho các diễn viên tại Liên hoan phim Venice và được đặt tên để vinh danh Bá tước Giuseppe Volpi di Misurata, người sáng lập Liên hoan phim Venice. Tên và số lượng giải thưởng đã được thay đổi nhiều lần kể từ khi được giới thiệu, từ hai đến bốn giải cho mỗi ấn bản và đôi khi ghi nhận cả các tiết mục dẫn đầu và phụ.
Liên hoan phim chính thức tranh tài lần đầu tiên vào năm 1934. Giải diễn xuất được đặt tên là Grande medaglia d'oro dell'Associazione Nazionale Fascista dello Spettacolo per il migliore attore (Huy chương vàng lớn của Hiệp hội Giải trí Phát xít Quốc gia dành cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất). Sau 4 năm gián đoạn do chiến tranh, liên hoan phim một lần nữa lại có tính cạnh tranh vào năm 1947. Giải thưởng diễn xuất ngay sau chiến tranh được mang tên Premio Internazionale per il migliore attore (Giải Quốc tế cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất).
Các diễn viên sau đã nhận được Cúp Volpi hoặc Giải Nam diễn viên chính xuất sắc nhất khác:[1][2]
Cho biết người chiến thắng Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất |
Năm | Diễn Viên | Vai Diễn | Tựa Tiếng Anh | Tựa Gốc |
---|---|---|---|---|
1930s | ||||
Được trao giải "Nam diễn viên xuất sắc nhất" | ||||
1932 | March, FredricFredric March [A] | Jekyll / Mr. Edward Hyde, Dr. HenryDr. Henry Jekyll / Mr. Edward Hyde | Dr. Jekyll and Mr. Hyde | |
Được trao giải "Huy chương vàng lớn của Hiệp hội giải trí phát xít quốc gia cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất" | ||||
1934 | Beery, WallaceWallace Beery | Villa, PanchoPancho Villa | Viva Villa! | |
Được trao giải "Cup Volpi cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất" | ||||
1935 | Blanchar, PierrePierre Blanchar | Raskolnikov, RodionRodion Raskolnikov | Crime and Punishment | Crime et châtiment |
1936 | Muni, PaulPaul Muni | Pasteur, LouisLouis Pasteur | The Story of Louis Pasteur | |
1937 | Jannings, EmilEmil Jannings | Clausen, MatthiasMatthias Clausen | Der Herrscher | |
1938 | Howard, LeslieLeslie Howard | Higgins, Professor HenryProfessor Henry Higgins | Pygmalion | |
1940s | ||||
1941 | Zacconi, ErmeteErmete Zacconi | Buonaparte, Don GeronimoDon Geronimo Buonaparte | Don Buonaparte | |
1942 | Giachetti, FoscoFosco Giachetti | Berti, Captain EnricoCaptain Enrico Berti | Bengasi | |
Được trao giải "Giải thưởng quốc tế cho nam diễn viên xuất sắc nhất" | ||||
1947 | Fresnay, PierrePierre Fresnay | de Paul, VincentVincent de Paul | Monsieur Vincent | |
1948 | Deutsch, ErnstErnst Deutsch | Scharf | The Trial | Der Prozeß |
1949 | Cotten, JosephJoseph Cotten | Adams, EbenEben Adams | Portrait of Jennie | |
1950s | ||||
1950 | Jaffe, SamSam Jaffe | Riedenschneider, Erwin "Doc"Erwin "Doc" Riedenschneider | The Asphalt Jungle | |
Được trao giải "Cup Volpi cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất" | ||||
1951 | Gabin, JeanJean Gabin | Pinsard, RaymondRaymond Pinsard | The Night Is My Kingdom | La nuit est mon royaume |
1952 | March, FredricFredric March | Loman, WillyWilly Loman | Death of a Salesman | |
1953 | Vilbert, HenriHenri Vilbert | Dupont, FrançoisFrançois Dupont | Good Lord Without Confession | |
1954 | Gabin, JeanJean Gabin [B] | Le Garrec, VictorVictor Le Garrec | The Air of Paris | L'Air de Paris |
Max | Touchez pas au grisbi | |||
1955 | Jürgens, CurdCurd Jürgens | Gerke, WolfWolf Gerke | Les héros sont fatigués | Les héros sont fatigués |
More, KennethKenneth More | Page, FreddieFreddie Page | The Deep Blue Sea | ||
1956 | Bourvil | Martin, MarcelMarcel Martin | La Traversée de Paris | |
1957 | Franciosa, AnthonyAnthony Franciosa | Pope, PoloPolo Pope | A Hatful of Rain | |
1958 | Guinness, AlecAlec Guinness | Jimson, GulleyGulley Jimson | The Horse's Mouth | |
1959 | Stewart, JamesJames Stewart | Biegler, PaulPaul Biegler | Anatomy of a Murder | |
1960s | ||||
1960 | Mills, JohnJohn Mills | Barrow, Lt. Col. BasilLt. Col. Basil Barrow | Tunes of Glory | |
1961 | Mifune, ToshiroToshiro Mifune | Sanjuro | Yojimbo | 用心棒 |
1962 | Lancaster, BurtBurt Lancaster | Stroud, RobertRobert Stroud | Birdman of Alcatraz | |
1963 | Finney, AlbertAlbert Finney | Jones, TomTom Jones | Tom Jones | |
1964 | Courtenay, TomTom Courtenay | Hamp, Private ArthurPrivate Arthur Hamp | King and Country | |
1965 | Mifune, ToshiroToshiro Mifune | Niide, Dr. KyojōDr. Kyojō Niide | Red Beard | 赤ひげ |
1966 | Perrin, JacquesJacques Perrin | Michele | Un uomo a metà | |
1967 | Samardžić, LjubišaLjubiša Samardžić | Mali | The Morning | Jutro |
1968 | Marley, JohnJohn Marley | Forst, RichardRichard Forst | Faces | |
1980s | ||||
Được trao giải "Nam diễn viên chính xuất sắc nhất" | ||||
1983 | Boyd, GuyGuy Boyd | Rooney | Streamers | |
Dzundza, GeorgeGeorge Dzundza | Cokes | |||
Grier, David AlanDavid Alan Grier | Roger | |||
Lichtenstein, MitchellMitchell Lichtenstein | Richie | |||
Modine, MatthewMatthew Modine | Billy | |||
Wright, MichaelMichael Wright | Carlyle | |||
1984 | Shah, NaseeruddinNaseeruddin Shah | Naurangia | Paar | |
1985 | Depardieu, GérardGérard Depardieu | Mangin, Louis VincentLouis Vincent Mangin | Police | |
1986 | Delle Piane, CarloCarlo Delle Piane | Sant'Elia, AntonioAntonio Sant'Elia | Christmas Present | Regalo di Natale |
1987 | Grant, HughHugh Grant | Durham, CliveClive Durham | Maurice | |
Wilby, JamesJames Wilby | Hall, MauriceMaurice Hall | |||
Được trao giải "Cup Volpi cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất" | ||||
1988 | Ameche, DonDon Ameche | Gino | Things Change | |
Mantegna, JoeJoe Mantegna | Jerry | |||
1989 | Mastroianni, MarcelloMarcello Mastroianni | Marcello | What Time Is It? | Che ora è? |
Troisi, MassimoMassimo Troisi | Michele | |||
1990s | ||||
1990 | Borisov, OlegOleg Borisov | Panov / Svidetel, ChristoChristo Panov / Svidetel | The Only Witness | Edinstveniyat svidetel |
1991 | Phoenix, RiverRiver Phoenix | Waters, MikeyMikey Waters | My Own Private Idaho | |
1992 | Lemmon, JackJack Lemmon | Levene, Shelley "The Machine"Shelley "The Machine" Levene | Glengarry Glen Ross | |
1993 | Bentivoglio, FabrizioFabrizio Bentivoglio | De Leo, PietroPietro De Leo | A Soul Split in Two | Un'anima divisa in due |
Mastroianni, MarcelloMarcello Mastroianni | Laspada, ConstantinConstantin Laspada | 1, 2, 3, Sun | Un, deux, trois, soleil | |
1994 | Yu, XiaXia Yu | Ma XiaojinMa Xiaojun | In the Heat of the Sun | 陽光燦爛的日子 |
Citran, RobertoRoberto Citran | Loris | Il toro | ||
1995 | George, GötzGötz George | Haarmann, FritzFritz Haarmann | Deathmaker | Der Totmacher |
Hart, IanIan Hart | Ginger | Nothing Personal | ||
1996 | Neeson, LiamLiam Neeson | Collins, MichaelMichael Collins | Michael Collins | |
Penn, ChrisChris Penn | Tempio, Cesarian "Chez"Cesarian "Chez" Tempio | The Funeral | ||
1997 | Snipes, WesleyWesley Snipes | Carlyle, MaxMax Carlyle | One Night Stand | |
1998 | Penn, SeanSean Penn | Eddie | Hurlyburly | |
1999 | Broadbent, JimJim Broadbent | Gilbert, W. S.W. S. Gilbert | Topsy-Turvy | |
2000s | ||||
2000 | Bardem, JavierJavier Bardem | Arenas, ReinaldoReinaldo Arenas | Before Night Falls | |
2001 | Lo Cascio, LuigiLuigi Lo Cascio | Antonio | Light of My Eyes | Luce dei miei occhi |
2002 | Accorsi, StefanoStefano Accorsi | Campana, DinoDino Campana | A Journey Called Love | Un viaggio chiamato amore |
2003 | Penn, SeanSean Penn | Rivers, PaulPaul Rivers | 21 Grams | |
2004 | Bardem, JavierJavier Bardem | Sampedro, RamónRamón Sampedro | The Sea Inside | Mar adentro |
2005 | Strathairn, DavidDavid Strathairn | Murrow, Edward R.Edward R. Murrow | Good Night, and Good Luck | |
2006 | Affleck, BenBen Affleck | Reeves, GeorgeGeorge Reeves | Hollywoodland | |
2007 | Pitt, BradBrad Pitt | James, JesseJesse James | The Assassination of Jesse James by the Coward Robert Ford | |
2008 | Orlando, SilvioSilvio Orlando | Casali, MicheleMichele Casali | Giovanna's Father | Il papà di Giovanna |
2009 | Firth, ColinColin Firth | Falconer, GeorgeGeorge Falconer | A Single Man | |
2010s | ||||
2010 | Gallo, VincentVincent Gallo | Mohammed | Essential Killing | |
2011 | Fassbender, MichaelMichael Fassbender | Sullivan, BrandonBrandon Sullivan | Shame | |
2012 | Hoffman, Philip SeymourPhilip Seymour Hoffman | Dodd, LancasterLancaster Dodd | The Master | |
Phoenix, JoaquinJoaquin Phoenix | Quell, FreddieFreddie Quell | |||
2013 | Panou, ThemisThemis Panou | Father | Miss Violence | |
2014 | Driver, AdamAdam Driver | Jude | Hungry Hearts | |
2015 | Luchini, FabriceFabrice Luchini | Racine, MichelMichel Racine | Courted | L'Hermine |
2016 | Martínez, OscarOscar Martínez | Mantovani, DanielDaniel Mantovani | The Distinguished Citizen | El Ciudadano Ilustre |
2017 | El Basha, KamelKamel El Basha | Salameh, Yasser AbdallahYasser Abdallah Salameh | The Insult | L'insulte |
2018 | Dafoe, WillemWillem Dafoe | van Gogh, VincentVincent van Gogh | At Eternity's Gate | |
2019 | Marinelli, LucaLuca Marinelli | Eden, MartinMartin Eden | Martin Eden | |
2020s | ||||
2020 | Favino, PierfrancescoPierfrancesco Favino | Alfonso | Padrenostro | |
2021 | Arcilla, JohnJohn Arcilla | Salas, SisoySisoy Salas | On the Job: The Missing 8 | |
2022 | Farrell, ColinColin Farrell | Súilleabháin, PádraicPádraic Súilleabháin | The Banshees of Inisherin | |
2023 | Sarsgaard, PeterPeter Sarsgaard | Saul | Memory |
The following individuals have received multiple Best Actor awards:
Chiến Thắng | Diễn Viên | Quốc Tịch | Phim |
---|---|---|---|
2 | Fredric March | Hoa Kỳ | Dr. Jekyll and Mr. Hyde (1932),
Death of a Salesman (1952) |
Jean Gabin[3] | Pháp | The Night Is My Kingdom (1951),
The Air of Paris & Touchez pas au grisbi (1954) | |
Toshiro Mifune[3] | Nhật Bản | Yojimbo (1961),
Red Beard (1965) | |
Marcello Mastroianni | Ý | What Time Is It? (1989),
1, 2, 3, Sun (1993) | |
Sean Penn[3] | Hoa Kỳ | Hurlyburly (1998),
21 Grams (2003) | |
Javier Bardem[3] | Tây Ban Nha | Before Night Falls (2000),
The Sea Inside (2004) |
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên carn2