Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Hoa Kỳ |
Thời gian | 19 tháng 11 - 26 tháng 11 |
Số đội | 6 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 6 |
Số bàn thắng | 17 (2,83 bàn/trận) |
Số khán giả | 29.689 (4.948 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() ![]() ![]() (2 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Thủ môn xuất sắc nhất | ![]() |
Cúp vàng nữ CONCACAF 2006 diễn ra tại Hoa Kỳ từ 19 tháng 11 đến 26 tháng 11 năm 2006. Giải được tổ chức nhằm chọn ra các đại diện của khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2007. Hoa Kỳ và Canada giành suất trực tiếp vào vòng chung kết trong khi đội hạng ba México dự trận play-off với Nhật Bản.
Các đội đầu bảng lọt vào vòng chung kết.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 17 | 0 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 10 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 10 | 0 |
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
México ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 0 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 4 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4 | 0 |
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Panama ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Cúp bóng đá nữ Caribe[2] có 22 đội tham gia, trong đó hai đội được vào vòng chung kết.
Các đội Quần đảo Turks và Caicos, Grenada và Saint Kitts và Nevis đi tiếp vào vòng một do các đối thủ lần lượt là Bahamas, Guyana và Montserrat bỏ cuộc.
Antigua và Barbuda thắng với tổng tỉ số 1–0.
Antille thuộc Hà Lan thắng với tổng tỉ số 3–1.
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ thắng với tổng tỉ số 8–1.
Các đội đằu bảng, lọt vào vòng chung kết. Haiti không thể góp mặt ở bảng B do bị từ chối nhập cảnh vào Aruba, do đó họ được sắp xếp đá trận play-off với đội đầu bảng B, Suriname. Haiti giành chiến thắng trong trận play-off, tuy nhiên Suriname đi tiếp với tư cách đội nhì xuất sắc nhất cùng Bermuda.
Trận đấu giữa, Bermuda và Cộng hòa Dominica phải bước vào hiệp phụ sau khi hai đội hòa 1–1 trong 90 phút. Bảng xếp hạng tính cả bàn thắng trong hiệp phụ.[2][3]
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 2 | +11 |
![]() |
6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 4 | +5 |
![]() |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 |
![]() |
0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 11 | −11 |
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() ![]() | ||||||||
![]() |
6 | 2 | 2 | 0 | 0 | 10 | 1 | +9 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 8 | −5 |
![]() |
0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 5 | −4 |
Playoff
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 27 | 0 | +27 |
![]() |
6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 8 | −3 |
![]() |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 16 | −11 |
![]() |
0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 16 | −13 |
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 20 | 1 | +19 |
![]() |
6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 4 | +4 |
![]() |
1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 10 | −8 |
![]() |
1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 17 | −15 |
Trinidad & Tobago là chủ nhà vòng đấu cuối gồm hai bảng đấu.[4] Đội đầu mỗi bảng lọt vào vòng chung kết.
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 2 | 2 | 0 | 0 | 12 | 1 | +11 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 7 | −5 |
![]() |
0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 7 | −6 |
Trinidad và Tobago ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
James ![]() Russell ![]() St. Louis ![]() Douglas ![]() |
Chi tiết | Rigters ![]() |
Suriname ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Jiménez ![]() Valerio ![]() |
Cộng hòa Dominica ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | St. Louis ![]() James ![]() Mascall ![]() Russell ![]() Cordner ![]() |
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 2 | 2 | 0 | 0 | 10 | 0 | +10 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 |
![]() |
0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 12 | −12 |