Thành phố Carson | |
---|---|
— Thành phố — | |
Khẩu hiệu: Future Unlimited | |
vị trí của Carson tại quận Los Angeles, California | |
Tọa độ: 33°50′23″B 118°15′35″T / 33,83972°B 118,25972°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | California |
Quận | Los Angeles |
Hợp nhất (city) | ngày 20 tháng 11 năm 1968[1] |
Chính quyền | |
• Kiểu | Hội đồng-Quản đốc |
• Hội đồng | Jim Dear[2] Thị trưởng Mike A. Gipson Harold C. Williams Elito M. Santarina Lula Davis-Holmes |
• City Treasurer | Karen Avilla, CCMT |
• City Clerk | Helen S. Kawagoe |
Diện tích[3] | |
• Tổng cộng | 18,968 mi2 (49,127 km2) |
• Đất liền | 18,724 mi2 (48,495 km2) |
• Mặt nước | 0,244 mi2 (0,631 km2) 1.29% |
Độ cao | 27 ft (8,2 m) |
Dân số (2010) | |
• Tổng cộng | 91.714 |
• Mật độ | 4,8/mi2 (1,9/km2) |
Múi giờ | PST (UTC-8) |
• Mùa hè (DST) | PDT (UTC-7) |
Mã bưu điện | 90745, 90746, 90747, 90749, 90810, 90895[4] |
Trang web | http://ci.carson.ca.us/ |
Carson, California là một thành phố tại quận Los Angeles, California, Hoa Kỳ. Thành phố nằm trong Vùng Đại Los Angeles. Dân số theo điều tra năm 2005 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 93.805 người, dân số theo điều tra năm 2010 là 91.714 người. Carson giáp West Compton về phía bắc, Compton về phía đông bắc, Long Beach về phía đông, Wilmington về phía nam, và West Carson và Harbor Gateway về phía tây.
Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1960 | 38.059 | — | |
1970 | 71.150 | 869% | |
1980 | 81.221 | 142% | |
1990 | 83.995 | 34% | |
2000 | 89.730 | 68% | |
2010 | 91.714 | 22% | |
source:[6][7] |