Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Hoa Kỳ |
Thời gian | 15 tháng 10 - 26 tháng 10 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hoa Kỳ (lần thứ 2) |
Á quân | Costa Rica |
Hạng ba | México |
Hạng tư | Trinidad và Tobago |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 65 (4,06 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Abby Wambach (7 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Carli Lloyd |
Thủ môn xuất sắc nhất | Hope Solo |
Đội đoạt giải phong cách | Costa Rica |
Giải vô địch bóng đá nữ CONCACAF 2014 diễn ra tại Hoa Kỳ từ 15 tháng 10 đến 26 tháng 10 năm 2014.[1] Giải được tổ chức nhằm chọn ra các đại diện của khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015. Ba đội đứng đầu giành suất trực tiếp vào vòng chung kết World Cup trong khi đội hạng tư dự trận play-off liên lục địa.
Canada không tham gia do là chủ nhà giải vô địch thế giới 2015. Các đội vượt qua vòng loại:
Do Martinique không phải thành viên của FIFA – do là lãnh thổ hải ngoại của Cộng hòa Pháp – nên đội tuyển này không thể tham dự World Cup 2015. Vì vậy vào ngày 5 tháng 9 CONCACAF thông báo rằng đội tuyển Martinique sẽ không thể vượt qua vòng bảng, và trong trường hợp Martinique đứng ở một trong hai vị trí đầu bảng thì đội đứng thứ ba sẽ thay chân họ ở bán kết.[2][3]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoa Kỳ (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | +12 | 9 | Vòng knockout |
2 | Trinidad và Tobago | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 2 | +1 | 6 | |
3 | Haiti | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 7 | −6 | 3 | |
4 | Guatemala | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | −7 | 0 |
Hoa Kỳ | 1–0 | Trinidad và Tobago |
---|---|---|
Wambach 55' | Chi tiết |
Haiti | 0–1 | Trinidad và Tobago |
---|---|---|
Chi tiết | Cordner 37' |
Hoa Kỳ | 5–0 | Guatemala |
---|---|---|
Heath 7', 57' Lloyd 46' Engen 58' Rapinoe 66' |
Chi tiết |
Trinidad và Tobago | 2–1 | Guatemala |
---|---|---|
Cordner 74' Johnson 83' (ph.đ.) |
Chi tiết | M. Monterroso 90' |
Haiti | 0–6 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Chi tiết | Lloyd 15' Wambach 39', 61' Klingenberg 57' Press 65' Brian 82' |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Costa Rica | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 2 | +7 | 9 | Vòng knockout |
2 | México | 3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 2 | +11 | 6 | |
3 | Jamaica | 3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 5 | +3 | 3 | |
4 | Martinique | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 22 | −21 | 0 |
Jamaica | 6–0 | Martinique |
---|---|---|
Murray 2', 74' Duncan 6' Henry 22', 77' Allen 71' |
Chi tiết |
Costa Rica | 1–0 | México |
---|---|---|
Venegas 8' | Chi tiết |
Costa Rica | 2–1 | Jamaica |
---|---|---|
Cruz Traña 76' Cedeño 86' |
Chi tiết | Duncan 77' |
Martinique | 0–10 | México |
---|---|---|
Chi tiết | Samarzich 6' Duarte 28', 49' Mayor 34' Guillou 36' (l.n.) Garciamendez 40' Garza 58' Ocampo 75', 87' Noyola 90+2' |
Martinique | 1–6 | Costa Rica |
---|---|---|
Carin 62' | Chi tiết | Sanchez 7' Venegas 25', 90' Acosta 32' Cedeño 81', 83' |
Bán kết | Chung kết | |||||
24 tháng 10 | ||||||
Costa Rica (p) | 1 (3) | |||||
26 tháng 10 | ||||||
Trinidad và Tobago | 1 (0) | |||||
Costa Rica | 0 | |||||
24 tháng 10 | ||||||
Hoa Kỳ | 6 | |||||
Hoa Kỳ | 3 | |||||
México | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
26 tháng 10 | ||||||
Trinidad và Tobago | 2 | |||||
México (s.h.p.) | 4 |
Costa Rica | 1–1 (s.h.p.) | Trinidad và Tobago |
---|---|---|
Venegas 19' | Chi tiết | Hutchinson 73' |
Loạt sút luân lưu | ||
Alvarado Sánchez Acosta |
3–0 | Johnson Hutchinson Shade |
Trinidad và Tobago | 2–4 (s.h.p.) | México |
---|---|---|
Cordner 57' Shade 78' |
Chi tiết | Mayor 24' Ocampo 79' Corral 104', 106' |