Bài viết hoặc đoạn này
cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện .
Bạn có thể giúp cải thiện trang này nếu có thể. Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết.
Căn đơn vị cấp 5 trong Mặt phẳng phức
Trong toán học , căn đơn vị , đôi khi gọi là số de Moivre , là số phức bất kỳ khi lũy thừa mũ nguyên dương n có kết quả bằng 1. Căn đơn vị được sử dụng trong nhiều nhánh của toán học, và đặc biệt quan trọng trong lý thuyết số , lý thuyết nhóm tính chất , và biến đổi Fourier rời rạc .
Trong lý thuyết trường và lý thuyết vành , khái niệm căn đơn vị cũng áp dụng cho bất kỳ vành nào có phần tử nhân được . Trường đóng đại số có chính xác n căn đơn vị cấp n nếu n không chia hết cho đặc trưng của trường.
Căn đơn vị cấp n , trong đó n là một số nguyên dương (tức là n = 1, 2, 3, … ), là một số z thỏa phương trình sau:[ 1] [ 2]
z
n
=
1
{\displaystyle z^{n}=1}
Nếu không nói gì thêm, căn đơn vị là các số phức , (bao gồm số 1, và số -1 nếu n chẵn, là các số phức với phần ảo bằng 0), và trong trường hợp này, căn đơn vị cấp n có dạng
e
2
k
π
i
n
=
cos
2
k
π
n
+
i
sin
2
k
π
n
,
k
=
0
,
1
,
…
,
n
−
1.
{\displaystyle e^{\frac {2k\pi i}{n}}=\cos {\frac {2k\pi }{n}}+i\sin {\frac {2k\pi }{n}},\quad \quad k=0,1,\dots ,n-1.}
Một căn đơn vị cấp n được gọi là nguyên thủy nếu nó không là một căn đơn vị cấp k của các số k nhỏ hơn n :
z
k
≠
1
(
k
=
1
,
2
,
3
,
…
,
n
−
1
)
{\displaystyle z^{k}\neq 1\qquad (k=1,2,3,\dots ,n-1)}
Nếu n là số nguyên tố , tất cả căn đơn vị cấp n , ngoại trừ 1, đều nguyên thủy.
Tìm các căn đơn vị cấp 3?
Theo định nghĩa, căn đơn vị cấp 3 là nghiệm của phương trình
z
3
=
1
{\displaystyle z^{3}=1}
. Dễ thấy
z
=
1
{\displaystyle z=1}
là một nghiệm của phương trình, vậy 1 là một căn đơn vị cấp 3.
Tuy nhiên, còn 2 nghiệm phức của phương trình là
z
=
−
1
+
i
3
2
{\displaystyle z={\frac {-1+i{\sqrt {3}}}{2}}}
và
z
=
−
1
−
i
3
2
{\displaystyle z={\frac {-1-i{\sqrt {3}}}{2}}}
.
Vậy tập các căn đơn vị cấp 3 là
U
3
=
{
1
,
−
1
+
i
3
2
,
−
1
−
i
3
2
}
{\displaystyle U_{3}=\left\{1,{\frac {-1+i{\sqrt {3}}}{2}},{\frac {-1-i{\sqrt {3}}}{2}}\right\}}
Lang, Serge (2002), Algebra , Graduate Texts in Mathematics , 211 , New York: Springer-Verlag, ISBN 978-0-387-95385-4 , MR 1878556 , Zbl 0984.00001
Milne, James S. (1998). “Algebraic Number Theory” . Course Notes .
Milne, James S. (1997). “Class Field Theory” . Course Notes .
Bản mẫu:Neukirch ANT
Neukirch, Jürgen (1986). Class Field Theory . Berlin: Springer-Verlag. ISBN 3-540-15251-2 .
Washington, Lawrence C. (1997). Cyclotomic fields (ấn bản thứ 2). New York: Springer-Verlag. ISBN 0-387-94762-0 .
Derbyshire, John (2006). “Roots of Unity”. Unknown Quantity . Washington, D.C.: Joseph Henry Press . ISBN 0-309-09657-X .
Storer, Thomas (1967). Cyclotomy and difference sets . Chicago: Markham Publishing Company. Zbl 0157.03301 .