Cầu lông tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Đơn nam

Cầu lông đơn nam
tại Thế vận hội
Địa điểmRiocentro - Pavilion 4
Thời gian11–20 tháng 8
Số vận động viên41 từ 37 quốc gia
Người đoạt huy chương
1 [Kim Jun Un]] Lỗi Lua trong Mô_đun:Country_alias tại dòng 198: Biến thể quốc gia không hợp lệ: North Korea.
2 Lee Chong Wei  Malaysia
3 Viktor Axelsen  Đan Mạch
← 2012
2020 →

Nội dung Cầu lông đơn nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016 diễn ra từ 11-16 tháng 8 tại Riocentro. Vào 21 tháng 7 cùng năm, các hạt giống được quyết định. [1]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng cộng 13 tay vợt được xếp hạng hạt giống.[1]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
Athlete Pld W L SW SL Pts
 Lee Chong Wei (MAS) 2 2 0 4 0 2
 Derek Wong Zi Liang (SIN) 2 1 1 2 2 1
 Soren Opti (SUR) 2 0 2 0 4 0
Athlete 1 Score Athlete 2
11 August, 09:35
 Lee Chong Wei (MAS) 21–2
21–3
 Soren Opti (SUR)
12 August, 10:45
 Derek Wong Zi Liang (SIN) 21–5
21–6
 Soren Opti (SUR)
14 August, 08:55
 Lee Chong Wei (MAS) 21–18
21–8
 Derek Wong Zi Liang (SIN)
Athlete Pld W L SW SL Pts
 Chou Tien-chen (TPE) 2 2 0 4 0 2
 Misha Zilberman (ISR) 2 1 1 2 2 1
 Yuhan Tan (BEL) 2 0 2 0 4 0
Athlete 1 Score Athlete 2
12 August, 20:30
 Chou Tien-chen (TPE) 21–9
21–11
 Misha Zilberman (ISR)
13 August, 17:25
 Yuhan Tan (BEL) 20–22
12–21
 Misha Zilberman (ISR)
14 August, 10:05
 Chou Tien-chen (TPE) 21–14
21–8
 Yuhan Tan (BEL)
Athlete Pld W L SW SL Pts
 Hu Yun (HKG) 2 2 0 4 0 2
 Pablo Abián (ESP) 2 1 1 2 2 1
 Jaspar Yu Woon (BRU) 2 0 2 0 4 0
Athlete 1 Score Athlete 2
12 August, 19:55
 Hu Yun (HKG) 21–16
21–15
 Jaspar Yu Woon (BRU)
13 August, 20:30
 Pablo Abián (ESP) 21–12
21–10
 Jaspar Yu Woon (BRU)
14 August, 15:30
 Hu Yun (HKG) 21–18
21–19
 Pablo Abián (ESP)
Athlete Pld W L SW SL Pts
 Lin Dan (CHN) 3 3 0 6 0 3
 Nguyễn Tiến Minh (VIE) 3 2 1 4 3 2
 Vladimir Malkov (RUS) 3 1 2 3 4 1
 David Obernosterer (AUT) 3 0 3 0 6 0
Athlete 1 Score Athlete 2
11 August, 08:25
 Lin Dan (CHN) 21–5
21–11
 David Obernosterer (AUT)
11 August, 11:55
 Nguyễn Tiến Minh (VIE) 15–21
21–9
21–13
 Vladimir Malkov (RUS)
12 August, 09:00
 Lin Dan (CHN) 21–18
21–7
 Vladimir Malkov (RUS)
12 August, 20:30
 Nguyễn Tiến Minh (VIE) 21–18
21–14
 David Obernosterer (AUT)
14 August, 09:40
 Lin Dan (CHN) 21–7
21–12
 Nguyễn Tiến Minh (VIE)
14 August, 10:40
 Vladimir Malkov (RUS) 21–11
21–10
 David Obernosterer (AUT)
Athlete Pld W L SW SL Pts
 Jan Ø. Jørgensen (DEN) 2 2 0 4 0 2
 Brice Leverdez (FRA) 2 1 1 2 3 1
 Raul Must (EST) 2 0 2 1 4 0
Athlete 1 Score Athlete 2
12 August, 16:40
 Jan Ø. Jørgensen (DEN) 21–8
21–15
 Raul Must (EST)
13 August, 20:30
 Brice Leverdez (FRA) 21–18
18–21
21–12
 Raul Must (EST)
14 August, 15:30
 Jan Ø. Jørgensen (DEN) 21–11
21–18
 Brice Leverdez (FRA)
Athlete Pld W L SW SL Pts
 Srikanth Kidambi (IND) 2 2 0 4 0 2
 Henri Hurskainen (SWE) 2 1 1 2 2 1
 Lino Muñoz (MEX) 2 0 2 0 4 0
Athlete 1 Score Athlete 2
11 August, 21:05
 Srikanth Kidambi (IND) 21–11
21–17
 Lino Muñoz (MEX)
13 August, 15:55
 Henri Hurskainen (SWE) 21–12
21–11
 Lino Muñoz (MEX)
14 August, 10:40
 Srikanth Kidambi (IND) 21–6
21–18
 Henri Hurskainen (SWE)
Athlete Pld W L SW SL Pts
 Rajiv Ouseph (GBR) 2 2 0 4 0 2
 Sho Sasaki (JPN) 2 1 1 2 3 1
 Petr Koukal (CZE) 2 0 2 1 4 0
Athlete 1 Score Athlete 2
11 August, 19:55
 Rajiv Ouseph (GBR) 21–14
21–18
 Petr Koukal (CZE)
13 August, 10:10
 Sho Sasaki (JPN) 21–10
16–21
21–12
 Petr Koukal (CZE)
14 August, 10:05
 Rajiv Ouseph (GBR) 21–15
21–9
 Sho Sasaki (JPN)
Athlete Pld W L SW SL Pts
 Tommy Sugiarto (INA) 2 2 0 4 0 2
 Osleni Guerrero (CUB) 2 1 1 2 2 1
 Howard Shu (USA) 2 0 2 0 4 0
Athlete 1 Score Athlete 2
12 August, 08:00
 Tommy Sugiarto (INA) 21–14
21–10
 Howard Shu (USA)
13 August, 11:20
 Osleni Guerrero (CUB) 21–16
21–15
 Howard Shu (USA)
14 August, 08:55
 Tommy Sugiarto (INA) 21–12
21–14
 Osleni Guerrero (CUB)
Athlete Pld W L SW SL Pts
 Scott Evans (IRL) 2 2 0 4 2 2
 Marc Zwiebler (GER) 2 1 1 3 2 1
 Ygor Coelho de Oliveira (BRA) 2 0 2 1 4 0
Athlete 1 Score Athlete 2
12 August, 11:20
 Marc Zwiebler (GER) 21–9
17–21
7–21
 Scott Evans (IRL)
13 August, 19:55
 Ygor Coelho de Oliveira (BRA) 8–21
21–19
8–21
 Scott Evans (IRL)
14 August, 15:55
 Marc Zwiebler (GER) 21–12
21–12
 Ygor Coelho de Oliveira (BRA)
Athlete Pld W L SW SL Pts
 Viktor Axelsen (DEN) 2 2 0 4 0 2
 Boonsak Ponsana (THA) 2 1 1 2 3 1
 Lee Dong-keun (KOR) 2 0 2 1 4 0
Athlete 1 Score Athlete 2
11 August, 11:20
 Viktor Axelsen (DEN) 21–14
21–13
 Boonsak Ponsana (THA)
13 August, 09:35
 Lee Dong-keun (KOR) 19–21
21–17
16–21
 Boonsak Ponsana (THA)
14 August, 11:15
 Viktor Axelsen (DEN) 21–11
21–13
 Lee Dong-keun (KOR)
Athlete Pld W L SW SL Pts
 Ng Ka Long (HKG) 2 2 0 4 0 2
 Martin Giuffre (CAN) 2 1 1 2 3 1
 Pedro Martins (POR) 2 0 2 1 4 0
Athlete 1 Score Athlete 2
11 August, 19:30
 Ng Ka Long (HKG) 21–11
21–14
 Martin Giuffre (CAN)
13 August, 11:20
 Pedro Martins (POR) 21–14
22–24
6–21
 Martin Giuffre (CAN)
14 August, 09:40
 Ng Ka Long (HKG) 21–17
21–18
 Pedro Martins (POR)
Athlete Pld W L SW SL Pts
 Son Wan-ho (KOR) 2 2 0 4 0 2
 Jacob Maliekal (RSA) 2 1 1 2 2 1
 Artem Pochtarev (UKR) 2 0 2 0 4 0
Athlete 1 Score Athlete 2
11 August, 19:30
 Son Wan-ho (KOR) 21–10
21–10
 Jacob Maliekal (RSA)
12 August, 19:55
 Artem Pochtarev (UKR) 18–21
19–21
 Jacob Maliekal (RSA)
14 August, 08:30
 Son Wan-ho (KOR) 21–9
21–15
 Artem Pochtarev (UKR)
Athlete Pld W L SW SL Pts
 Chen Long (CHN) 2 2 0 4 0 2
 Niluka Karunaratne (SRI) 2 1 1 2 2 1
 Adrian Dziółko (POL) 2 0 2 0 4 0
 Kevin Cordón (GUA)
Athlete 1 Score Athlete 2
11 August, 10:10
 Chen Long (CHN) 21–7
21–10
 Niluka Karunaratne (SRI)
11 August, 20:30
 Kevin Cordón (GUA) 21–18
10–21
13–21
 Adrian Dziółko (POL)
12 August, 19:30
 Kevin Cordón (GUA) w/o  Niluka Karunaratne (SRI)
13 August, 08:25
 Chen Long (CHN) 21–12
21–9
 Adrian Dziółko (POL)
14 August, 10:40
 Chen Long (CHN) w/o  Kevin Cordón (GUA)
14 August, 15:55
 Adrian Dziółko (POL) 19–21
22–24
 Niluka Karunaratne (SRI)

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Round of 16Tứ kếtBán kếtGold medal match
 
                      
 
 
 
 
 
 
 
 Lee Chong Wei (MAS)2121
 
 
 
 Chou Tien-chen (TPE)915
 
 Chou Tien-chen (TPE)2121
 
 
 
 Hu Yun (HKG)1013
 
 Lee Chong Wei (MAS)152122
 
 
 Lin Dan (CHN)211120
 
 
 
 
 
 Lin Dan (CHN)211121
 
 
 
 Srikanth Kidambi (IND)62118
 
 Jan Ø. Jørgensen (DEN)1919
 
 
 
 Srikanth Kidambi (IND)2121
 
 Lee Chong Wei (MAS) 18 18
 
 
 
 Chen Long (CHN) 21 21
 
 Rajiv Ouseph (GBR)211421
 
 
 
 Tommy Sugiarto (INA)132116
 
 Rajiv Ouseph (GBR)1216
 
 
 
 Viktor Axelsen (DEN)2121
 
 Scott Evans (IRL)1612
 
 
 
 Viktor Axelsen (DEN)2121
 
 Viktor Axelsen (DEN)1415
 
 
 
 Chen Long (CHN)2121Bronze medal match
 
 Ng Ka Long (HKG)2117
 
  
 
 Son Wan-ho (KOR)2321
 
 Son Wan-ho (KOR)112111  Lin Dan (CHN)211017
 
 
 Chen Long (CHN)211821  Viktor Axelsen (DEN)152121
 
 
 
 

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Lee, Marin Lead Seedings”. bwfbadminton.com. Badminton World Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhật thực: Sự kỳ diệu của tự nhiên HAY sự báo thù của quỷ dữ?
Nhật thực: Sự kỳ diệu của tự nhiên HAY sự báo thù của quỷ dữ?
Từ thời xa xưa, con người đã cố gắng để tìm hiểu xem việc mặt trời bị che khuất nó có ảnh hưởng gì đến tương lai
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Kisaragi Amatsuyu được Cosmos – 1 senpai xinh ngút trời và Himawari- cô bạn thời thơ ấu của mình rủ đi chơi
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Được phát triển bởi thành viên của Group iOS CodeVn có tên Lê Tí, một ứng dụng có tên CH Play đã được thành viên này tạo ra cho phép người dùng các thiết bị sử dụng hệ điều hành iOS có thể trải nghiệm kho ứng dụng của đối thủ Android ngay trên iPhone, iPad của mình
Tổng quan về sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Tổng quan về sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Sức mạnh Titan (巨人の力 Kyojin no Chikara) là khả năng cho phép một người Eldia biến đổi thành một trong Chín Titan