Cỏ lá gừng

Axonopus compressus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Axonopus
Loài (species)A. compressus
Danh pháp hai phần
Axonopus compressus
(Sw.) P.Beauv., 1812
Danh pháp đồng nghĩa
  • Agrostis compressa (Sw.) Poir.
  • Anastrophus compressus (Sw.) Schltdl.
  • Anastrophus platycaulis (Poir.) Nash
  • Anastrophus platycaulmis Schltdl. ex B.D.Jacks.
  • Anastrophus platyculmis Schltdl.
  • Anastrophus platyculmus (Nees) Schltdl. ex B.D.Jacks.
  • Axonopus amplifolius Chase ex C.E.Hubb.
  • Axonopus brevipedunculatus (Gledhill) Gledhill
  • Axonopus compressus var. australis G.A.Black
  • Axonopus compressus subsp. brevipedunculatus Gledhill
  • Axonopus compressus var. compressus
  • Axonopus compressus var. itirapinensis G.A.Black
  • Axonopus compressus var. macropodius (Steud.) G.A.Black
  • Axonopus kisantuensis Vanderyst
  • Axonopus multipes Swallen
  • Digitaria domingensis Desv. ex Kunth
  • Digitaria platicaulis (Poir.) Desv.
  • Digitaria uniflora Salzm. ex Steud.
  • Echinochloa compressa (P.Beauv.) Roberty
  • Milium compressum Sw.
  • Panicum platycaulon (Poir.) Kuntze
  • Paspalum compressum (Sw.) Raspail
  • Paspalum conjugatum var. subcordatum Griseb.
  • Paspalum depressum Steud.
  • Paspalum filostachyum Rich. ex Steud.
  • Paspalum furcatum var. parviflorum Döll
  • Paspalum guadaloupense Steud.
  • Paspalum kisantuense Vanderyst
  • Paspalum laticulmum Spreng.
  • Paspalum macropodium Steud.
  • Paspalum platycaulon Poir.
  • Paspalum platyculmum Thouars ex Nees
  • Paspalum raunkiaeri Mez
  • Paspalum tenue Willd. ex Steud.
  • Paspalum tristachyum Lam.
  • Paspalum uniflorum Steud.

Cỏ lá gừng[1][2] (danh pháp khoa học: Axonopus compressus) là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Sw.) P.Beauv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1812.[3]

Cỏ sống lâu năm có thân mọc bò sát đất, ở các mắt có rễ phụ sinh. Thân và bẹ lá có màu tím[1]. Phiến lá láng mỏng, hơi giúm, có lông đều ở mép lá. Cỏ lá gừng ưa đất ẩm, thường dùng để trồng làm thảm cỏ.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Phạm Hoàng Hộ; Cây cỏ Việt Nam - tập 3; Nhà xuất bản Trẻ - 1999; Trang 659.
  2. ^ a b Nguyễn Tiến Bân (chủ biên), Nguyễn Khắc Khôi (thư ký), và các cộng sự thuộc Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia (Viện Hàn lâm và Khoa học Công nghệ Việt Nam), Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường (Đại học Quốc gia Hà Nội); Danh lục các loài thực vật Việt Nam - tập 3; Nhà xuất bản Nông nghiệp - 2005; Trang 780.
  3. ^ The Plant List (2010). Axonopus compressus. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download anime Perfect Blue Vietsub
Download anime Perfect Blue Vietsub
Perfect Blue (tiếng Nhật: パーフェクトブルー; Hepburn: Pāfekuto Burū) là một phim điện ảnh anime kinh dị tâm lý
Marley and Me - Life and love with the world's worst dog
Marley and Me - Life and love with the world's worst dog
Một cuốn sách rất đáng đọc, chỉ xoay quanh những câu chuyện đời thường nhưng vô cùng giản dị. Chú chó lớn lên cùng với sự trưởng thành của cặp vợ chồng, của gia đình nhỏ đấy
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Tổng hợp các lãnh địa được sử dụng trong Jujutsu Kaisen
Tổng hợp các lãnh địa được sử dụng trong Jujutsu Kaisen
Bành trướng lãnh địa được xác nhận khi người thi triển hô "Bành trướng lãnh địa" những cá nhân không làm vậy đều sẽ được coi là "Giản dị lãnh địa"