Cự sam | |
---|---|
"Grizzly Giant" tại Mariposa Grove, Yosemite National Park | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pinophyta |
Lớp (class) | Pinopsida |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Cupressaceae |
Phân họ (subfamilia) | Sequoioideae |
Chi (genus) | Sequoiadendron |
Loài (species) | S. giganteum |
Danh pháp hai phần | |
Sequoiadendron giganteum (Lindl.) J.Buchh. | |
Sequoiadendron giganteum là loài duy nhất trong chi Sequoiadendron, nó được phân loại trong họ Cupressaceae chứa phân họ Sequoioideae, cùng với Sequoia sempervirens (cù tùng) và Metasequoia glyptostroboides (thủy tùng).