Calybites hauderi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Calybites |
Loài (species) | C. hauderi |
Danh pháp hai phần | |
Calybites hauderi Rebel, 1906[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Calybites hauderi là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở România và Pyrenees đến miền nam Anh.
Sải cánh dài khoảng 10 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 7 và tháng 8, overwintering as an adult.[2]
Ấu trùng ăn Acer campestre. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.[3]