Calycopis

Calycopis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Lycaenidae
Chi (genus)Calycopis
Scudder, 1876
Danh pháp đồng nghĩa
  • Antrissima K.Johnson, 1991
  • Argentostriatus K.Johnson, 1991
  • Calistryma Field, 1967 (lapsus)
  • Calystryma Field, 1967
  • Cyanodivida K.Johnson, 1991
  • Distissima K.Johnson, 1991
  • Femniterga K.Johnson, 1988
  • Fieldia K.Johnson, 1991 (non Nicolescu, 1979)
  • Furcovalva K.Johnson, 1991
  • Gigantofalca K.Johnson, 1991
  • Klaufera K.Johnson, 1991<
  • Kroenleina K.Johnson, 1991
  • Mercedes K.Johnson, 1991
  • Morphissima K.Johnson, 1991
  • Profieldia K.Johnson, 1992
  • Reversustus K.Johnson, 1991
  • Serratofalca K.Johnson, 1991
  • Serratoterga K.Johnson, 1991
  • Terminospinissima K.Johnson, 1991
  • Tergissima K.Johnson, 1988

Calycopis là một chi bướm ngày thuộc họ Lycaenidae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Some Calycopis in a plate from William Chapman Hewitson Illustrations of diurnal Lepidoptera: Lycaenidae 1865.
  • Funet Taxonomy Distribution


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review phim Mouse: Kẻ săn người
Review phim Mouse: Kẻ săn người
Phim nói về cuộc đấu trí giữa tên sát nhân thái nhân cách biệt danh 'Kẻ săn người' và cảnh sát
Công thức làm bánh bao cam
Công thức làm bánh bao cam
Ở post này e muốn chia sẻ cụ thể cách làm bánh bao cam và quýt được rất nhiều người iu thích
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Tsuyuri Kanao「栗花落 カナヲ Tsuyuri Kanao」là một Thợ Săn Quỷ. Cô là em gái nuôi của Kochou Kanae và Kochou Shinobu đồng thời cũng là người kế vị của Trùng Trụ Shinobu
Varka: Đường cùng của sói - Genshin Impact
Varka: Đường cùng của sói - Genshin Impact
Đường cùng của sói không phải nói về Andrius, cũng không phải Varka