Cambarus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Phân thứ bộ (infraordo) | Astacidea |
Liên họ (superfamilia) | Astacoidea |
Họ (familia) | Cambaridae |
Chi (genus) | Cambarus Erichson, 1846 |
Loài điển hình | |
Astacus bartonii Fabricius, 1798 [1] | |
Các loài | |
118. Xem bài. |
Cambarus là một chi tôm nước ngọt Bắc Mỹ. Con trưởng thành có kích thước khoảng từ 5 xentimét (2 in) đến 15 cm (6 in).
Chi Cambarus bao gồm hơn 100 loài được xếp vào 12 phân chi,[2][3] nhiều loài trong số này được xếp vào sách Đỏ:[4][5]