Cameraria virgulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Cameraria |
Loài (species) | C. virgulata |
Danh pháp hai phần | |
Cameraria virgulata (Meyrick, 1914)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cameraria virgulata là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Ấn Độ (West Bengal, Karnataka), the quần đảo Ryukyu và Nepal.[2]
Sải cánh dài 5.1-6.1 mm.
Ấu trùng ăn Butea species (bao gồm Butea monosperma), Desmodium species, Pongamia pinnata và Pueraria montana. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.Tổ có dạng đốm nằm ở mặt trên của lá.