Cantharocybe | |
---|---|
Cantharocybe gruberi | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Phân ngành (subdivisio) | Agaricomycotina |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Pleurotaceae |
Chi (genus) | Cantharocybe H.E.Bigelow & A.H.Sm. (1973) |
Loài điển hình | |
Cantharocybe gruberi (A.H.Sm.) H.E.Bigelow & A.H.Sm. (1973) | |
Các loài | |
Cantharocybe là một chi của nấm thuộc họ Pleurotaceae. Chi này, được miêu tả bởi nhà nghiên cứu nấm người Mỹ Howard E. Bigelow và Alexander H. Smith năm 1973,[1] chỉ có một đại diện, gồm một loài Cantharocybe gruberi.[2]