Carangoides

Carangoides
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Phân bộ (subordo)Percoidei
Liên họ (superfamilia)Percoidea
Họ (familia)Carangidae
Chi (genus)Carangoides
Bleeker, 1851
Loài điển hình
Caranx praeustus
Anonymous [Bennett], 1830
Danh pháp đồng nghĩa

Carangoides là một chi cá trong họ Cá khế, chi cá này có nhiều loài có giá trị kinh tế.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Blue trevally, C. ferdau

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Thái Thanh Dương (chủ biên), Các loài cá thường gặp ở Việt Nam, Bộ Thủy sản, Hà Nội, 2007. Tr.25.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Carangoides tại Wikispecies
  • "Carangoides". Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2008.
  • Reed, David L.; Carpenter, Kent E. & deGravelle, Martin J. (2002). "Molecular systematics of the Jacks (Perciformes: Carangidae) based on mitochondrial cytochrome b sequences using parsimony, likelihood, and Bayesian approaches". Molecular Phylogenetics and Evolution (USA: Elsevier Science) 23 (3): 513–524. doi:10.1016/S1055-7903(02)00036-2. PMID 12099802.
  • Zhu, Shi-Hua; Wen-Juan Zing, Ji-Xing Zou, Yin-Chung Yang & Xi-Quan Shen (2007). "Molecular phylogenetic relationship of Carangidae based on the sequences of complete mitochondrial cytochrome b gene". Acta Zoologica Sinica 53 (4): 641–650. Truy cập 2008-01-03.
  • Lin, Pai-Lei; Shao, Kwang-Tsao (ngày 2 tháng 4 năm 1999). "A Review of the Carangid Fishes (Family Carangidae) From Taiwan with Descriptions of Four New Records". Zoological Studies 38 (1): 33–68.
  • Froese, Rainer, and Daniel Pauly, eds. (2008). Species of Carangoides in FishBase. June 2008 version.
  • Carpenter, Kent E.; Volker H. Niem (eds.) (2001). FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the Western Central Pacific. Volume 5. Bony fishes part 3 (Menidae to Pomacentridae). Rome: FAO. p. 2684. ISBN 92-5-104587-9.
  • Randall, John Ernest; Roger C. Steene; Gerald R. Allen (1997). Fishes of the Great Barrier Reef and Coral Sea. University of Hawaii Press. p. 155. ISBN 0-8248-1895-4.
  • Starling, S. (1988). The Australian Fishing Book. Hong Kong: Bacragas Pty. Ltd. p. 488. ISBN 0-7301-0141-X.
  • Davidson, Alan (2004). Seafood of South-East Asia: A Comprehensive Guide with Recipes. Ten Speed Press. p. 59. ISBN 1-58008-452-4.
  • Miller, Donald M. (1990). Ciguatera Seafood Toxins. CRC Press. pp. 8–9. ISBN 0-8493-6073-0.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Lòng lợn – món ăn dân dã liệu có còn được dân yêu?
Lòng lợn – món ăn dân dã liệu có còn được dân yêu?
Từ châu Âu đến châu Á, mỗi quốc gia lại có cách biến tấu riêng với nội tạng động vật, tạo nên một bản sắc ẩm thực đặc trưng
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Kuma năm nay 17 tuổi và đã trở thành một mục sư. Anh ấy đang chữa lành cho những người già nghèo khổ trong vương quốc bằng cách loại bỏ nỗi đau trên cơ thể họ bằng sức mạnh trái Ác Quỷ của mình
Nhân vật Lộng Ngọc - Thiên Hành Cửu Ca
Nhân vật Lộng Ngọc - Thiên Hành Cửu Ca
Nàng, tên gọi Lộng Ngọc, là đệ nhất cầm cơ của Hàn quốc, thanh lệ thoát tục, hoa dung thướt tha, thu thủy gợi tình
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Một lần nữa thì Stranger Things lại giữ được cái chất đặc trưng vốn có khác của mình đó chính là show rất biết cách sử dụng nhạc của thập niên 80s để thúc đẩy mạch truyện và góp phần vào cách mà mỗi tập phim khắc họa cảm xúc