Catocala disjuncta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Tông (tribus) | Catocalini |
Phân tông (subtribus) | Catocalina |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. disjuncta |
Danh pháp hai phần | |
Catocala disjuncta (Geyer, 1828) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Catocala disjuncta[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở tây Nam Âu tới Tiểu Á.
Sải cánh dài khoảng 40 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 9.