Catocala

Underwing moths
Blue Underwing, Catocala fraxini
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Macrolepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Catocalinae
Tông (tribus)Catocalini
Phân tông (subtribus)Catocalina
Chi (genus)Catocala
Schrank, 1802
Tính đa dạng
Khoảng 270 loài
Loài điển hình
Phalaena nupta
Linnaeus, 1767
Danh pháp đồng nghĩa
Nhiều, xem văn bản

Catocala là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Phần lớn các loài trong chi này có cánh dưới màu sáng, cam, đỏ hoặc trắng. Tên gọi chi này là kết hợp của hai từ tiếng Hy Lạp, kato phía sau, và kalos đẹp. Cánh sau trắng sáng không thể nhìn thấy khi con bướm đậu nghỉ, bị giấu bởi cánh trước nhưng giúp con bướm tránh được kẻ săn mồi như chim. Chi này sinh sống ở Eurasia và Bắc Mỹ. Do màu sắc đẹp nên loài bướm chi này là đối tượng của những người sưu tập.

Đồng nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhiều chi riêng biệt trước đước tách ra chính thức từ Catocala, nhưng hiện được gộp lại vào chi này với các tên đồng nghĩa. Các tên đồng nghĩa và lên sai của chi Catocala gồm:[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài đặc trưng trước đây

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài sau gần đây được xếp vào loài có tên đồng nghĩa và không còn đúng nữa.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

So sánh Catocala

[sửa | sửa mã nguồn]

Catocala giả

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Pitkin & Jenkins (2004b)
  2. ^ "Blepharonia" was initially proposed as name for a tribe in 1823, and only established as a genus name Blepharonia in 1825: Pitkin & Jenkins (2004a).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

  • Animal Behavior 62: 349-368.
  • Catocala at funet.fi
  • Ishizuka, K. (2002). "Notes on Catocala columbina Leech, 1900 (Lepidoptela, Noctuidae), with description of new taxa." Gekkan-Mushi (379): 12-13.
  • Ishizuka, K. (2007). "A new species of Catocala Schrank, 1802 from Western China (Lepidoptera, Noctuidae)." Gekkan-Mushi (439): 22-24.
  • Kravchenko, V.D. et al. (2008). "New underwing taxa of the section of Catocala lesbia Christoph, 1887 (Lepidoptera: Noctuidae)." Acta Zoologica Lituanica 18(1): 30-49.
  • Kravchenko, V.D., Speidel, W., et al. (2008). "A new species of Catocala from Israel (Lepidoptera: Noctuidae)." Acta Zoologica Lituanica 18(2): 127-129.
  • Leech, J.J. (1900). Trans. ent. Soc. London 1900: 511-663.
  • Lewandowski, S. & Tober, K. (2008). "Catocala olgaorlovae duschara subspec. nov. aus Jordanien (Lepidoptera: Noctuidae)." Atalanta 39(1-4): 377-378.
  • Saldaitis, A. & Ivinskis, P. (2008). "Catocala florianii, a new species (Lepidoptera: Noctuidae) from China." Acta Zoologica Lituanica 18(2): 124-126.
  • Sinyaev, V., Saldaitis, A. & Ivinskis, P. (2007). Acta Zoologica Lituanica 17(4): 272-275.
  • Speidel, W., Ivinskis, P. & Saldaitis, A. (2008). "A new Catocala species (Lepidoptera: Noctuidae) from China." Acta Zoologica Lituanica 18(2): 122-123.
  • Stevens, M. (2005). "The role of eyespots as anti-predator mechanisms, principally demonstrated in the Lepidoptera." Biological Reviews 80(4): 573–588.doi:10.1017/S1464793105006810 (HTML abstract)
  • Underwing Moths of Oklahoma Lưu trữ 2012-11-02 tại Wayback Machine
  • Weisert, F. (1998). Zeitschrift der Arbeitsgemeinschaft der Österreichischen Entomologen 50: 125-126.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Facebook phỏng vấn vị trí Developer như thế nào?
Facebook phỏng vấn vị trí Developer như thế nào?
Như với hầu hết các công ty, trước tiên Facebook sẽ tiến hành một loạt các cuộc phỏng vấn qua điện thoại và sau đó nếu vượt qua, bạn sẽ được phỏng vấn trực tiếp
Jujutsu Kaisen chương 264: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Jujutsu Kaisen chương 264: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Tiếp diễn tại chiến trường Shinjuku, Sukuna ngạc nhiên trước sự xuất hiện của con át chủ bài Thiên Thần với chiêu thức “Xuất Lực Tối Đa: Tà Khứ Vũ Thê Tử”.
Bí thuật đưa hình ảnh Starbucks leo đỉnh của chuỗi đồ uống
Bí thuật đưa hình ảnh Starbucks leo đỉnh của chuỗi đồ uống
Các công ty dịch vụ từ nhỏ đến lớn, từ vi mô đến vĩ mô bắt đầu chú trọng hơn vào việc đầu tư cho hình ảnh và truyền thông
Vật phẩm thế giới Ouroboros - Overlord
Vật phẩm thế giới Ouroboros - Overlord
Ouroboros Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mãnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.