Cebus capucinus

Cebus capucinus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Primates
Họ (familia)Cebidae
Chi (genus)Cebus
Loài (species)C. capucinus
Danh pháp hai phần
Cebus capucinus
(Linnaeus, 1758)[2]
Phạm vi phân bố của Cebus capucinus[3]
Phạm vi phân bố của Cebus capucinus[3]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • C. albulus (Pusch, 1942)
  • C. curtus (Bangs, 1905)
  • C. hypoleucus (É. Geoffroy, 1812)
  • C. imitator (Thomas, 1903)
  • C. limitaneus (Hollister, 1914)
  • C. nigripectus (Elliot, 1909)

Cebus capucinus hay còn gọi là khỉ mũ mặt trắng Colombia là một loài động vật có vú trong họ Cebidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758.[2] Loài khỉ này là loài bản địa các khu rừng ở phần bắc cực tây của Nam Mỹ, loài khỉ đầu trắng này quan trọng với hệ sinh thái rừng mưa vì chúng có vai trò của nó trong phân tán hạt và phấn hoa. Trong những năm gần đây loài này đã trở nên phổ biến trong giới truyền thông ở Bắc Mỹ. Loài khỉ này rất thông minh và đã được đào tạo để hỗ trợ những người bị liệt. Chúng có kích cỡ vừa, có trọng lượng lên đến 3,9 kg (8,6 lb). Lông chủ yếu là màu đen, nhưng với một khuôn mặt màu hồng và màu trắng trên phần lớn các phần trước của cơ thể. Đuôi có khả năng cầm đặc biệt.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Causado, J., Cuarón, A.D., Shedden, A., Rodríguez-Luna, E. & de Grammont, P.C. (2008). Cebus capucinus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Cebus capucinus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  3. ^ Rylands, A., Groves, C., Mittermeier, R., Cortes-Ortiz, L., and Hines, J. (2006). “Taxonomy and Distributions of Mesoamerican Primates”. Trong Estrada, A., Garber, P., Pavelka, M. & Luecke, L (biên tập). New Perspectives in the Study of Mesoamerican Primates. New York: Springer. tr. 40–43. ISBN 0-387-25854-X.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download anime Perfect Blue Vietsub
Download anime Perfect Blue Vietsub
Perfect Blue (tiếng Nhật: パーフェクトブルー; Hepburn: Pāfekuto Burū) là một phim điện ảnh anime kinh dị tâm lý
Xianyun – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xianyun – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xianyun là nhân vật 5 sao thứ 2 sau Shenhe có chỉ số đột phá là att, và cũng không bất ngờ bởi vai trò của bà cũng giống với Shenhe.
Guide Game Mirage Memorial Global cho newbie
Guide Game Mirage Memorial Global cho newbie
Các tựa game mobile này nay được xây dựng dựa để người chơi có thể làm quen một cách nhanh chóng.
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng