Celtis ehrenbergiana

Celtis tala
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Cannabaceae
Chi (genus)Celtis
Loài (species)C. tala
Danh pháp hai phần
Celtis tala
Gillet ex Planch.

Celtis tala là một loài thực vật có hoa trong họ Cannabaceae. Loài này được (Klotzsch) Liebm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1851.[1][2] Đây là loài bản địa Arizona, Florida, New MexicoTexas, và đến châu Mỹ Latinh ở phía Nam như miền bắc Argentina. Nó phát triển ở các vùng khô như sa mạc, cây cọ, hẻm núi, các núi đỉnh bằng và các đồng cỏ.[3]

Celtis ehrenbergiana là loài duy nhất của Hoa Kỳ thuộc chi có gai. Ở Mỹ, đây là cây bụi hoặc cây nhỏ có chiều cao 3 m, có gai trên cành cây, mặc dù nó có thể phát triển cao hơn ở vùng nhiệt đới. Lá nhỏ với chi, dài dưới 3 cm và rộng 2 cm. Hoa được mọc ra trong các xim có 3-5 hoa. Quả hạch có màu cam, màu vàng hoặc đỏ, có vị ngọt, hình quả trứng, đường kính khoảng 7 mm, con người và động vật hoang dã có thể ăn được.[4]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Celtis ehrenbergiana. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
  2. ^ Flora of North America v 3
  3. ^ Todzia, C. A. 2001. Ulmaceae. En: Stevens, W.D., C. Ulloa, A. Pool & O.M. Montiel (eds.). Flora de Nicaragua. Monographs in systematic botany from the Missouri Botanical Garden 85(3): 2472–2478.
    - Stevens, W. D., C. Ulloa Ulloa, A. Pool & O. M. Montiel Jarquín. 2001. Flora de Nicaragua. Monographs in systematic botany from the Missouri Botanical Garden 85: i–xlii,
    - Wunderlin, R. P. 1998. Guide to the Vascular Plants of Florida i–x, 1–806. University Press of Florida, Gainesville.
  4. ^ Emory, William Hemsley. Report on the United States and Mexican Boundary Botany 2(1): 203. 1859.
    - Davidse, G., M. Sousa Sánchez, S. Knapp & F. Chiang Cabrera. 2014. Saururaceae a Zygophyllaceae. 2(3): ined. In G. Davidse, M. Sousa Sánchez, S. Knapp & F. Chiang Cabrera (eds.) Flora Mesoamericana. Universidad Nacional Autónoma de México, México.
    - Correll, D. S. & M. C. Johnston. 1970. Manual of the Vascular Plants of Texas i–xv, 1–1881. The University of Texas at Dallas, Richardson.
    - Shreve, F. & I. L. Wiggins. 1964. Vegetation and Flora of the Sonoran Desert 2 vols. Stanford University Press, Stanford.
    - Sonoran Desert Naturalist, Desert Hackberry
    - Southeastern Arizona Wildflowers, Firefly Forest, Celtis ehrenbergiana

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
KLAUS (2019) - Khi phim hoạt hình không chỉ dành cho trẻ em
KLAUS (2019) - Khi phim hoạt hình không chỉ dành cho trẻ em
Ngay từ đầu mục đích của Jesper chỉ là lợi dụng việc những đứa trẻ luôn thích đồ chơi, dụ dỗ chúng viết thư cho ông già Noel còn mình thì nhanh chóng đạt được mục tiêu bố đề ra và trở lại cuộc sống vô lo vô nghĩ ngày nào
Children of Silentown: A dark adventure game
Children of Silentown: A dark adventure game
Lấy bối cảnh là 1 thị trấn nằm sâu trong 1 khu rừng tăm tối, cốt truyện chính trong Children of Silentowns xoay quanh 1 cô gái trẻ tên là Lucy
Viết cho những chông chênh tuổi 30
Viết cho những chông chênh tuổi 30
Nếu vẫn ở trong vòng bạn bè với các anh lớn tuổi mà trước đây tôi từng chơi cùng, thì có lẽ giờ tôi vẫn hạnh phúc vì nghĩ mình còn bé lắm
Sự hình thành Teyvat dưới thời của vị thần đầu tiên và vị thần thứ hai
Sự hình thành Teyvat dưới thời của vị thần đầu tiên và vị thần thứ hai
Tất cả những thông tin mà ta đã biết về The Primordial One - Vị Đầu Tiên và The Second Who Came - Vị Thứ 2