Celtis iguanaea

Celtis iguanaea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Cannabaceae
Chi (genus)Celtis
Loài (species)C. iguanaea
Danh pháp hai phần
Celtis iguanaea
(Jacq.) Sarg., 1895
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
    • Celtidopsis citrifolia (Kunth) Priemer
    • Celtis aculeata Sw.
    • Celtis anfractuosa Liebm.
    • Celtis asperula Miq.
    • Celtis biflora Ruiz ex Miq.
    • Celtis brevifolia (Klotzsch) Miq.
    • Celtis dichotoma (Klotzsch) Ruiz ex Miq.
    • Celtis diffusa Planch.
    • Celtis ehrenbergiana (Klotzsch) Liebm.
    • Celtis epiphylladena Ortega
    • Celtis eriantha E.Mey. ex Planch.
    • Celtis gardneri Planch.
    • Celtis glabrata Spreng.
    • Celtis glycycarpa Mart. ex Miq.
    • Celtis goudotii Planch.
    • Celtis hilariana Planch.
    • Celtis laevigata (Kunth) Spreng. nom. illeg.
    • Celtis membranacea (Wedd.) Miq.
    • Celtis morifolia Planch. nom. illeg.
    • Celtis pavonii Planch.
    • Celtis platycaulis Greenm.
    • Celtis pubescens (Kunth) Spreng.
    • Celtis rhamnoides Willd. nom. illeg.
    • Celtis spinosa Ruiz ex Miq.
    • Celtis spinosissima (Wedd.) Miq.
    • Celtis triflora (Klotzsch) Ruiz ex Miq.
    • Celtis velutina Planch.
    • Celtis williamsii Rusby
    • Celtis zizyphoides (Kunth) Spreng.
    • Mertensia aculeata (Sw.) Schult.
    • Mertensia citrifolia Kunth
    • Mertensia iguanea (Jacq.) Schult.
    • Mertensia rhamnoides (Willd.) Schult.
    • Mertensia zizyphoides Kunth
    • Momisia aculeata (Sw.) Klotzsch
    • Momisia alnifolia Wedd.
    • Momisia anfractuosa (Liebm.) Rose & Standl.
    • Momisia brevifolia Klotzsch
    • Momisia dichotoma Klotzsch
    • Momisia ehrenbergiana Klotzsch
    • Momisia iguanaea (Jacq.) Rose & Standl.
    • Momisia laevigata F. Dietr.
    • Momisia lancifolia Wedd.
    • Momisia membranacea Wedd.
    • Momisia pallida (Torr.) Planch.
    • Momisia platycaulis (Greenm.) Rose & Standl.
    • Momisia spinosissima Wedd.
    • Momisia tarijensis Wedd.
    • Momisia triflora Klotzsch
    • Momisia zizyphoides (Kunth) F. Dietr.
    • Rhamnus iguanaea Jacq.
    • Sarcomphalus punctatus Urb. & Ekman
    • Ziziphus iguanea (Jacq.) Lam.

Celtis iguanaea là một loài thực vật có hoa trong họ Cannabaceae. Loài này được (Jacq.) Sarg. mô tả khoa học đầu tiên năm 1895.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014.
  2. ^ The Plant List (2010). Celtis iguanaea. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tuyển người giỏi không khó, tuyển người phù hợp mới khó
Tuyển người giỏi không khó, tuyển người phù hợp mới khó
Thông thường HM sẽ liệt kê các công việc (Trách nhiệm) của vị trí, dựa trên kinh nghiệm của cá nhân mình
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Một lần nữa thì Stranger Things lại giữ được cái chất đặc trưng vốn có khác của mình đó chính là show rất biết cách sử dụng nhạc của thập niên 80s để thúc đẩy mạch truyện và góp phần vào cách mà mỗi tập phim khắc họa cảm xúc
Kinh nghiệm thuê xe và lái xe ở Mỹ
Kinh nghiệm thuê xe và lái xe ở Mỹ
Dịch vụ thuê xe ở Mỹ rất phát triển có rất nhiều hãng cho thuê xe như Avis, Alamo, Henzt
Vì sao Ryomen Sukuna là kẻ mạnh nhất trong Jujutsu Kaisen
Vì sao Ryomen Sukuna là kẻ mạnh nhất trong Jujutsu Kaisen
Con người tụ tập với nhau. Lời nguyền tụ tập với nhau. So sánh bản thân với nhau, khiến chúng trở nên yếu đuối và không phát triển