Cephalanthera | |
---|---|
Sword-leaved Helleborine (Cephalanthera longifolia) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Neottieae |
Phân tông (subtribus) | Limodorinae |
Chi (genus) | Cephalanthera (Rich., 1817) |
Loài điển hình | |
Cephalanthera damasonium (Mill.) Druce | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Cephalanthera là một chi lan với khoảng 15 loài đã được công nhận. Một số loài trong chúng phân bố phổ biến ở châu Âu như C. longifolia. Hầu hết các loài khác là bản địa của châu Á phân bố từ Kavkaz, như C. caucasica, đến Nhật Bản, như C. longibracteata.
Các loài gồm: