Cephalanthera longifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Neottieae |
Phân tông (subtribus) | Limodorinae |
Chi (genus) | Cephalanthera |
Loài (species) | C. longifolia |
Danh pháp hai phần | |
Cephalanthera longifolia (L.) Fritsch 1888 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Cephalanthera longifolia là một loài lan được tìm thấy rất nhiều ở tây và Nam Âu, phổ biến ở miền nam Pháp và Tây Ban Nha, nhưng là loài bị đe dọa ở miền bắc như Bỉ.