Cephalanthus salicifolius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Chi (genus) | Cephalanthus |
Loài (species) | C. salicifolius |
Danh pháp hai phần | |
Cephalanthus salicifolius Humb. & Bonpl.,[1] 1809[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
|
Cephalanthus salicifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Humb. & Bonpl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1809.[4]