Cerbalus aravaensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Sparassidae |
Chi (genus) | Cerbalus |
Loài (species) | C. aravaensis |
Danh pháp hai phần | |
Cerbalus aravaensis Levy, 2007 |
Cerbalus aravaensis là một loài nhện trong họ Sparassidae.[1]
Loài này thuộc chi Cerbalus. Cerbalus aravaensis được Gershom Levy miêu tả năm 2007.