Câu lạc bộ thể thao Freiburg , được biết đơn giản với cái tên SC Freiburg, là một câu lạc bộ bóng đá Đức, có trụ sở ở Freiburg ở quận Breisgau ở Baden-Württemberg . Volker Finke là huấn luyện viên của đội bóng từ năm 1991 đến 2007, và là huấn luyện viên có thời gian phục vụ lâu nhất ở Đức.
Vô địch giải hạng hai nước Đức: 1993, 2003, 2009
Vô địch giải nghiệp dư: 1965, 1968, 1978
Vô địch South Baden Cup: 1975, 1978
Vô địch giải U19 Đức: 2008
Vô địch giải U19 Bắc/Tây Bắc Đức: 2006, 2009
Tính đến 20 tháng 6 2020[ 1]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA . Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA . Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Tính đến 22 tháng 5 năm 2009
Huấn luyện viên: Marcus Sorg
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA . Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Robin Dutt (June 2007 to present)
Volker Finke (ngày 1 tháng 7 năm 1991 to ngày 20 tháng 5 năm 2007)
Eckhard Krautzun (ngày 1 tháng 7 năm 1990 to ngày 30 tháng 6 năm 1991)
Bernd Hoss (ngày 1 tháng 12 năm 1989 to ngày 30 tháng 6 năm 1990)
Uwe Ehret (ngày 27 tháng 8 năm 1989 to ngày 26 tháng 11 năm 1989) (second time)
Lorenz-Günther Köstner (ngày 1 tháng 7 năm 1989 to ngày 26 tháng 8 năm 1989)
Uwe Ehret (ngày 9 tháng 4 năm 1989 to ngày 30 tháng 6 năm 1989)
Fritz Fuchs (ngày 1 tháng 1 năm 1989 to ngày 8 tháng 4 năm 1989) (lần thứ 2)
Jörg Berger (ngày 1 tháng 7 năm 1986 to ngày 17 tháng 12 năm 1988)
Horst Zick (ngày 23 tháng 3 năm 1986 to ngày 30 tháng 6 năm 1986) (lần thứ 2)
Jupp Becker (ngày 25 tháng 1 năm 1986 to ngày 22 tháng 3 năm 1986)
Anton Rudinski (ngày 1 tháng 7 năm 1984 to ngày 1 tháng 1 năm 1986)
Fritz Fuchs (ngày 1 tháng 7 năm 1983 to ngày 30 tháng 6 năm 1984)
Werner Olk (ngày 1 tháng 7 năm 1982 to ngày 30 tháng 6 năm 1983)
Lutz Hangartner (ngày 1 tháng 7 năm 1981 to ngày 30 tháng 6 năm 1982)
Horst Zick (ngày 25 tháng 1 năm 1981 to ngày 30 tháng 6 năm 1981)
Jupp Becker (ngày 1 tháng 7 năm 1980 to ngày 24 tháng 1 năm 1981)
Norbert Wagner (ngày 1 tháng 7 năm 1979 to ngày 24 tháng 1 năm 1980)
Heinz Baas (ngày 30 tháng 9 năm 1978 to ngày 30 tháng 6 năm 1979
Manfred Brief (ngày 1 tháng 7 năm 1972 to ngày 30 tháng 9 năm 1978)
Edgar Heilbrunner (1969 to 1972)
Hans Diehl (1964 to 1969)
Hanns Faber (1963 to 1964)
Hans Roggow (1960 to 1963)
Kurt Mannschott (1956 to 1958)
Willi Hornung (1953 to 1955)
Andreas Munkert (1950 to 1953) (lần thứ 2)
Arthur Mattes (1949 to 1950)
Andreas Munkert (1946 to 1949)
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA . Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Mùa giải
Giải đấu
Vị trí
1999-2000
Bundesliga (I)
12th
2000-01
Fussball Bundesliga
6th
2001-02
Fussball Bundesliga
16th ↓
2002-03
2nd Bundesliga (II)
1st ↑
2003-04
Fussball Bundesliga
13th
2004-05
Fussball Bundesliga
18th ↓
2005-06
2nd Bundesliga
4th
2006-07
2nd Bundesliga
4th
2007-08
2nd Bundesliga
5th
2008-09
2nd Bundesliga
1st ↑
Mùa giải
Giải đấu
Vị trí
1999-2000
Oberliga Baden-Württemberg (IV)
6th
2000-01
Oberliga Baden-Württemberg
6th
2001-02
Oberliga Baden-Württemberg
7th
2002-03
Oberliga Baden-Württemberg
3rd
2003-04
Oberliga Baden-Württemberg
5th
2004-05
Oberliga Baden-Württemberg
4th
2005-06
Oberliga Baden-Württemberg
4th
2006-07
Oberliga Baden-Württemberg
7th
2007-08
Oberliga Baden-Württemberg
1st ↑
2008-09
Regionalliga Süd (IV)
14th
2009-10
Regionalliga Süd
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
SC Freiburg .
Các giải đấu Các giải đấu cúp Các đội tuyển quốc gia Theo thành phố
Các câu lạc bộ mùa giải 2024–25 Các câu lạc bộ trước đây Mùa giải
^ “Kader Profis 2016/17” [Professional squad 2016–17]. scfreiburg.com (bằng tiếng Đức). Sport-Club Freiburg e.V. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2017 .