Cerithiopsis capixaba | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Triphoroidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Cerithiopsidae |
Chi (genus) | Cerithiopsis |
Loài (species) | C. capixaba |
Danh pháp hai phần | |
Cerithiopsis capixaba Figueira & Pimenta, 2008 |
Cerithiopsis capixaba là một loài ốc biển, động vật chân bụng trong họ Cerithiopsidae. Nó được Jay and Drivas mô tả năm 2002.[1][2]