Cerithium zonatum

Cerithium zonatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Họ (familia)Cerithiidae
Chi (genus)Cerithium
Loài (species)C. zonatum
Danh pháp hai phần
Cerithium zonatum
(Wood, 1828)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cerithium alternatum G.B. Sowerby II, 1855
    Cerithium asperum Pease, 1861
    Cerithium gemma G.B. Sowerby II, 1855
    Cerithium gentile Bayle, 1880
    Cerithium hanleyi G.B. Sowerby II, 1855
    Cerithium lemniscatum Quoy & Gaimard, 1834
    Cerithium luctuosum Hombron & Jacquinot, 1852
    Cerithium millepunctatum Hombron & Jacquinot, 1852
    Cerithium nitidum G.B. Sowerby II, 1855
    Cerithium philippinense Cossmann, 1906
    Cerithium probleema Iredale, 1929
    Cerithium purpurascens G.B. Sowerby II, 1855
    Cerithium robustum G.B. Sowerby II, 1865
    Cerithium splendens G.B. Sowerby II, 1855
    Cerithium tesselatum G.B. Sowerby II, 1855
    Cerithium traillii kikaiensis Pilsbry, 1904
    Clypeomorus zonatus (Wood, 1828)
    Strombus zonatus Wood, 1828

Cerithium zonatum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Cerithiidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

The distribution của Cerithium zonatum bao gồms miền tây miền trung Thái Bình Dương.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Cerithium zonatum (Wood, 1828).  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473118 on 17 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ a b c d Cerithium zonatum. sealifebase.org, accessed 9 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan