Cerithium

Cerithium
Thời điểm hóa thạch: Cretaceous–Recent
Hai phía vỏ ốc Cerithium echinatum, "vòng xoắn gai"
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Động vật (Animalia)
Ngành (phylum)Động vật thân mềm (Mollusca)
Lớp (class)Lớp Chân bụng (Gastropoda)
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
Họ (familia)Cerithiidae
Phân họ (subfamilia)Cerithiinae
Chi (genus)Cerithium
Bruguière, 1789[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Bayericerithium Petuch, 2001
  • Cerithium (Conocerithium) Sacco, 1895
  • Cerithium (Contumax) Hedley, 1899
  • Cerithium (Ischnocerithium) Thiele, 1929
  • Cerithium (Pithocerithium) Sacco, 1895
  • Cerithium (Ptychocerithium) Sacco, 1895
  • Cerithium (Thericium) Monterosato, 1890
  • Gourmya (Gladiocerithium) Monterosato, 1910
  • Semivertagus Cossman
  • Thericium Monterosato
  • Conocerithium Sacco, 1895
  • Tiaracerithium Sacco, 1895
  • Contumax Hedley, 1899
  • Ischnocerithium Thiele, 1929

Cerithium là một chi ốc biển cỡ trung bình, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cerithiidae.

Chi này xuất hiện từ Kỷ Tam Điệp (Trias) đến giai đoạn Toàn Tân (Holocen) (Độ tuổi: 221,5 - 0,0 triệu năm trước). Các mảnh hóa thạch đã được tìm thấy trên khắp thế giới. Hiện có khoảng 100 loài đã tuyệt chủng[2][3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Video 50s về chi ốc này (rất có thể là Natica chemnitziCerithium muscarum) kiếm ăn ở dưới đáy biển Cortez, Puerto Peñasco, Mexico

Các loài trong chi này bao gồm:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bruguière (1789). Ency. Méth. (Vers) 1(2): xv, 546.
  2. ^ “Fossilworks”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2015.
  3. ^ (in Czech) Pek I., Vašíček Z., Roček Z., Hajn. V. & Mikuláš R.: Základy zoopaleontologie. - Olomouc, 1996. 264 pp., ISBN 80-7067-599-3.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sách Tội ác và Hình phạt (Crime and Punishment - CAP) của Doetoevsky
Sách Tội ác và Hình phạt (Crime and Punishment - CAP) của Doetoevsky
Câu chuyện bắt đầu với việc anh sinh viên Raxkonikov, vì suy nghĩ rằng phải loại trừ những kẻ xấu
Giới thiệu nhân vật Yuri Alpha Overlord
Giới thiệu nhân vật Yuri Alpha Overlord
Yuri Alpha (ユ リ ・ ア ル フ ァ, Yuri ・ α) là đội phó của "Pleiades Six Stars", đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô được tạo ra bởi Yamaiko, một trong ba thành viên nữ của Ainz Ooal Gown
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tìm hiểu cách phân biệt tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp chi tiết nhất
Download anime Toki wo Kakeru Shoujo Vietsub
Download anime Toki wo Kakeru Shoujo Vietsub
Bách nhọ nữ sinh và vượt thời không bộ pháp. Theo một thống kê có thể chính xác.