Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Cerynea
Cerynea
Phân loại khoa học
Giới
(
regnum
)
Animalia
Ngành
(
phylum
)
Arthropoda
Lớp
(
class
)
Insecta
Bộ
(
ordo
)
Lepidoptera
Họ
(
familia
)
Erebidae
Chi
(
genus
)
Cerynea
Walker, 1859
Cerynea
là một chi
bướm đêm
thuộc họ
Erebidae
.
Các loài
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Cerynea acidalia
Berio, 1960
Cerynea albivitta
Hampson, 1918
Cerynea albocostata
Berio, 1960
Cerynea ampafana
Viette, 1976
Cerynea apicalis
Berio, 1960
Cerynea argentescens
Hampson, 1910
Cerynea bicolors
Berio, 1960
Cerynea cadoreli
Viette, 1976
Cerynea contentaria
(Walker, 1861)
Cerynea digonia
Hampson, 1914
Cerynea disjunctaria
(Walker, 1861)
Cerynea endotrichalis
Hampson, 1910
Cerynea falcigera
Berio, 1960
Cerynea fissilinea
Hampson, 1910
Cerynea flavibasalis
Hampson, 1910
Cerynea flavicostata
(Holland, 1894)
Cerynea homala
Prout, 1925
Cerynea ignealis
Hampson, 1910
Cerynea ignetincta
Berio, 1960
Cerynea igniaria
(Hampson, 1898)
Cerynea limbobrunnea
Fletcher, 1961
Cerynea minuta
Berio, 1960
Cerynea nigrapicata
Berio, 1960
Cerynea nigropuncta
Fletcher, 1961
Cerynea oblops
Viette, 1961
Cerynea ochreana
(Bethune-Baker, 1908)
Cerynea omphisalis
Walker, 1859
Cerynea ovata
Berio, 1977
Cerynea pallens
Hampson, 1918
Cerynea perrubra
Hampson, 1910
Cerynea pilipalpus
Hulstaert, 1924
Cerynea porphyrea
Hampson, 1910
Cerynea pseudovinosa
Berio, 1960
Cerynea punctulata
Berio, 1960
Cerynea ragazzii
Berio, 1937
Cerynea rubra
Swinhoe, 1905
Cerynea sepiata
Warren, 1913
Cerynea sumatrana
Swinhoe, 1918
Cerynea tetramelanosticta
Berio, 1954
Cerynea thermesialis
(Walker, [1866])
Cerynea trichobasis
Hampson, 1910
Cerynea trogobasis
Hampson, 1910
Cerynea ustula
(Hampson, 1898)
Cerynea veterata
Viette, 1961
Cerynea vinosa
Berio, 1960
Cerynea virescens
Hampson, 1910
Cerynea xenia
Swinhoe, 1902
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Cerynea
at funet.fi
Lưu trữ
2012-04-16 tại
Wayback Machine
Natural History Museum Lepidoptera genus database
Bài viết tông bướm
Aventiini
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Chúng tôi bán
GIẢM
28%
107.000 ₫
149.000 ₫
Blockchain: Bản Chất Của Blockchain, Bitcoin, Tiền Điện Tử, Hợp Đồng Thông Minh Và Tương Lai Của Tiền Tệ
GIẢM
0%
438.000 ₫
438.000 ₫
Bí mật của sự sáng tạo - Nghệ Thuật "Đánh Cắp" Ý Tưởng (Austin Kleon)
Bộ cần câu máy shimano tặng kèm dây câu, lưỡi câu và phụ kiện đầy đủ
GIẢM
16%
314.000 ₫
374.000 ₫
Figure Shiro - No Game No Life
GIẢM
35%
165.000 ₫
255.000 ₫
Lược Điện Chải Tóc Tạo Kiểu Chuyên Nghiệp Kiêm Chức Năng Uốn, Duỗi Tạo Kiểu Tóc
GIẢM
31%
58.000 ₫
84.000 ₫
Hai mặt gia đình - Hệ lụy của nỗi đau cần được thấu hiểu
Bài viết liên quan
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden - The Eminence In Shadow
Shadow Garden (シャドウガーデン, Shadou Gāden?) là một tổ chức ẩn bí ẩn được thành lập bởi Cid Kagenō còn được gọi là Shadow.
Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
Mucchan là nữ, sinh ra trong một gia đình như quần què, và chịu đựng thằng bố khốn nạn đánh đập bạo hành suốt cả tuổi thơ và bà mẹ
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Là một nô lệ, Ymir hầu như không có khả năng tự đưa ra quyết định cho chính bản thân mình, cho đến khi cô quyết định thả lũ heo bị giam cầm
Tuổi trẻ và những chiếc rìu
Tuổi trẻ chúng ta thường hay mắc phải một sai lầm, đó là dành toàn bộ Thời Gian và Sức Khoẻ của mình để xông pha, tìm mọi cách, mọi cơ hội chỉ để kiếm thật nhiều tiền